Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi Trường Hải Nam |
Ngày 24/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
6C
6C
6C
nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo cô giáo
Về dự GIờ LớP 6C HÔM NAY
Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu tính chất chia hết của một tổng?
? Cho ba số có chữ số tận cùng là 0: 80; 510; 1420
Không thực hiện phép tính, hãy xét xem các số đó
có chia hết cho 2, cho 5 không? Vì sao?
Nhận xét :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và
chia hết cho 5.
Ví dụ: Xét số n = 43*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Kết luận 1:
Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
Kết luận 2:
Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2,
số nào không chia hết cho 2?
328; 1437; 895; 1234
Giải
- Số chia hết cho 2 là: 328; 1234
- Số không chia hết cho 2 là: 1437; 895
?1
Ví dụ: Xét số n = 43*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Kết luận 1:
Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Kết luận 2:
Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Giải:
Để 37* chia hết cho 5 thì * phải là một trong các chữ số 0; 5
(Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5)
Bài 92: (sgk/38)
Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó :
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
* Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
234
1345
4620
2141
Bài 93. (SGK/38) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
136 + 420
b) 625 - 450
c) 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42
d) 1. 2. 3. 4. 5. 6 - 35
Tổng chia hết cho 2
; không chia hết cho 5
Hiệu chia hết cho 5
; không chia hết cho 2
Tổng chia hết cho 2
; không chia hết cho 5
Tổng chia hết cho 5
; không chia hết cho 2
Bài 97(SGK/39)
Dùng ba chữ số 4, 0 , 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thoả mãn một trong các điều kiện:
Số đó chia hết cho 2
Số đó chia hết cho 5
Giải
Dùng ba chữ số 4, 0 , 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ta được bốn số là: 405; 450; 540; 504
Trong bốn số đó, các số chia hết cho 2 là: 450; 540; 504
Trong bốn số đó, các số chia hết cho 5 là: 450; 540; 405
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài và nắm chắc phần ghi nhớ.
Làm bài tập 91, 94, 95, 96 ( SGK/38;39 )
6C
6C
nhiệt liệt Chào mừng các thầy giáo cô giáo
Về dự GIờ LớP 6C HÔM NAY
Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu tính chất chia hết của một tổng?
? Cho ba số có chữ số tận cùng là 0: 80; 510; 1420
Không thực hiện phép tính, hãy xét xem các số đó
có chia hết cho 2, cho 5 không? Vì sao?
Nhận xét :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và
chia hết cho 5.
Ví dụ: Xét số n = 43*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Kết luận 1:
Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
Kết luận 2:
Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2,
số nào không chia hết cho 2?
328; 1437; 895; 1234
Giải
- Số chia hết cho 2 là: 328; 1234
- Số không chia hết cho 2 là: 1437; 895
?1
Ví dụ: Xét số n = 43*
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Kết luận 1:
Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Kết luận 2:
Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Giải:
Để 37* chia hết cho 5 thì * phải là một trong các chữ số 0; 5
(Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 5)
Bài 92: (sgk/38)
Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó :
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
* Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
234
1345
4620
2141
Bài 93. (SGK/38) Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
136 + 420
b) 625 - 450
c) 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42
d) 1. 2. 3. 4. 5. 6 - 35
Tổng chia hết cho 2
; không chia hết cho 5
Hiệu chia hết cho 5
; không chia hết cho 2
Tổng chia hết cho 2
; không chia hết cho 5
Tổng chia hết cho 5
; không chia hết cho 2
Bài 97(SGK/39)
Dùng ba chữ số 4, 0 , 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thoả mãn một trong các điều kiện:
Số đó chia hết cho 2
Số đó chia hết cho 5
Giải
Dùng ba chữ số 4, 0 , 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ta được bốn số là: 405; 450; 540; 504
Trong bốn số đó, các số chia hết cho 2 là: 450; 540; 504
Trong bốn số đó, các số chia hết cho 5 là: 450; 540; 405
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài và nắm chắc phần ghi nhớ.
Làm bài tập 91, 94, 95, 96 ( SGK/38;39 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Hải Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)