Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi Võ Ngọc Lân |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bộ môn: Số học
Lớp: 6/4
Gv: Nguyễn Thành Thi
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ
PHÒNG GD-ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
Kiểm tra bài cũ
Trả lời:
Các tổng sau có chia hết cho 4 không? Vì sao?
a. A = 116 + 212 + 20
b. B = 102 + 124 + 60
Trả lời câu hỏi này
Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta
Dễ thôi !
Số học lớp 6
Tiờ?t 20: Dõ?u hiờ?u chia hờ?t cho 2, cho 5
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20
Bài 11
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Nhận xét
Ví dụ:
60
250
= 25 . 2 . 5
= 6 . 2 . 5
7290
= 729 . 2 . 5
chia hết cho 2, cho 5
chia hết cho 2, cho 5
chia hết cho 2, cho 5
Vậy các số như thế nào thì chia hết cho 2, cho 5?
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 5 ?
Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 2 ?
Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 5 ?
Thay dõ?u * bo?i nhu~ng chu~ sụ? na`o thi` n chia hờ?t cho 2 ? Vi` sao ?
Thay dõ?u * bo?i nhu~ng chu~ sụ? na`o thi` n khụng chia hờ?t cho 2 ? Vi` sao ?
Thay dõ?u * bo?i nhu~ng chu~ sụ? na`o thi` n chia hờ?t cho 5 ? Vi` sao ?
Thay dõ?u * bo?i nhu~ng chu~ sụ? na`o thi` n khụng chia hờ?t cho 5 ? Vi` sao ?
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm3
Nhóm 4
Nếu thay *{1; 3; 5; 7; 9} thì n không chia hết cho 2, vì một số hạng không chia hết cho 2, số hạng còn lại chia hết cho 2.
Nếu thay *{0; 2; 4; 6; 8} thì n chia hết cho 2, vì cả hai số hạng đều chia hết cho 2.
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20
Bài 11
1. Nhận xét mở đầu:
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Ví dụ
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2.
? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20
Bài 11
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
1. Nhận xét mở đầu:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
?1
328 ;
895 ;
1437
1234
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Trả lời
Các số chia hết cho 2 là: 328; 1234.
Ca?c sụ? khụng chia hờ?t cho 2 la`: 1437; 895.
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20
Bài 11
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
1. Nhận xét mở đầu:
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Ví dụ
Nếu thay *{0; 5} thì n chia hết cho 5, vì cả hai số hạng đều chia hết cho 5.
Nếu thay *{1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9} thì n không chia hết cho 5, vì một số hạng không chia hết cho 5, số hạng còn lại chia hết cho 5.
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20
Bài 11
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
1. Nhận xét mở đầu:
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
?2
Trả lời:
e. Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
e. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141
d. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620
b. Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
c. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345
c. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
a. Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
b. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
a. Số chia hết cho 2 là: 4620; 234 Số chia hết cho 5 là: 4620; 1345
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Tiết 20
Bài 11
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2
1. Nhận xét mở đầu:
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Bài tập 1:
Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
d. Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 127(sbt/18)
Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện: a.Số đó chia hết cho 2. b.Số đó chia hết cho 5 c.Số đó chia hết cho cả 2 và 5.
a. Các số chia hết cho 2 là: 650; 560; 506
b.Các số chia hết cho 5 là: 650; 560; 605
c. Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 650; 560.
Trả lời
Bài tập mở rộng:
Cho các số sau:
2008; 2010; 1625; 2012; 2500; 2016; 2025; 2075;
1800; 1640; 1875
a. Số nào chia hết cho 2
b. Số nào chia hết cho 5
c. Số nào chia hết cho 4
d. Số nào chia hết cho 25
a. Số chia hết cho 2 là: 2008, 2010, 2012, 2500, 2016, 1800, 1640
b. Số chia hết cho 5 là: 2010, 1625, 2500, 2025, 2075, 1800, 1640, 1875
c. Số chia hết cho 4 là: 2008, 2012, 2500, 2016, 1800, 1640
d. Số chia hết cho 25 là: 1625, 2500, 2025, 2075, 1800, 1875
BỔ SUNG:
Dấu hiệu chia hết cho 4, cho 25
Các số có 2 chữ số tận cùng tạo thành một số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4.( VD: 116; 264; 324…)
Các số có 2 chữ số tận cùng tạo thành một số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25 (tức là tận cùng bằng: 00; 25; 50; 75)
2;
4;
3;
…;
5;
6;
2;
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1.BÀI VỪA HỌC:
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
Bài tập: Bài 91; 93; 94; (sgk/38)
Bài 128; 131 (sbt/18)
Hướng dẫn bài 131(sbt/18)
Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số chia hết cho 5?
1;
95;
96;
97;
98;
99;
100
7;
8;
9;
10;
A = {
…;
}
…;
4;
…;
6;
96;
98;
100
8;
10;
B = {
}
…;
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1.BÀI VỪA HỌC:
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
Bài tập: Bài 91; 93; 94; 94 (sgk/38)
Bài 128; 131 (sbt/18)
…;
2.BÀI SẮP HỌC:
Luyện tập
Xem trước các bài tập trang 39(sgk)
CHÚC THẦY CÔ CÙNG CÁC EM
LUÔN MẠNH KHỎE
VÀ HẠNH PHÚC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ngọc Lân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)