Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Chia sẻ bởi Lê Thị Hát | Ngày 24/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Tiết 21
Kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp!
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
Số học 6
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHAN BỘI CHÂU
Tổ : Toán lý
Không tính tổng , xét xem c¸c tổng sau cã chia hÕt cho 2 kh«ng ?
70 + 8
b) 18 + 4 + 15 .
Kiểm tra bài cũ
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó .
- Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó .
= 78
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Ta thấy:
80
1. Nhận xét mở đầu:
= 8.10 = 8. 2 . 5
chia hết cho 2, cho 5
540
= 54 .10 =54 . 2 . 5
chia hết cho 2, cho 5
Một số như thế nào thì chia hết cho 2 và chia hết cho 5?
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5
chữ số tận cùng là 0
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
7 = 70 +
8
4
8
4
2
2
Xét số 7*
Vậy một số có chữ số tận cùng như thế nào thì chia hết cho 2 ?
thì s? 7* cú chia hết
Nếu thay dấu * bởi các ch? số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9
cho 2 khụng?
Vậy một số có chữ số tận cùng như thế nào thì không chia hết
cho 2 ?
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết
cho 5
chữ số tận cùng
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Nhận xét mở đầu:
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2?
328 ; 1437 ; 985 ; 1234 .
Các số chia hết cho 2 là : 328 ; 1234
Các số không chia hết cho 2 là : 1437 ; 895.
Giải:
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :

Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Nhận xét mở đầu:
chữ số tận cùng là 0
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết
cho 5
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Xét số
5
5
0
0
Vậy một số có chữ số tận cùng như thế nào thì chia hết cho 5 ?
Vậy một số có chữ số tận cùng như thế nào thì không chia hết cho 5 ?
Tiết 21:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết
cho 5
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Giải:
Tiết 21:
1 . Nhận xét mở đầu : :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
Luyện tập:
1) Bài 91 (trang 38)
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào chia hết cho 5 ?
652 ; 850 ; 1546 ; 875 ;6321 .
Số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546 .
Số chia hết cho 5 là : 850 ; 875 .
Giải:
Trong các số sau trờn
2) Trong các số :413 ; 575 ; 460 ; 256 ; 6340 ; 188 :
a) Số nào chia hết cho 2 .
b) Số nào chia hết cho 5 .
c) Số nào chia hết cho c? 2 v� 5 .
a) Số chia hết cho 2 là : 450 ; 256 ; 6340 ; 188 .
b) Số chia hết cho 5 là : 575 ; 460 ; 6340 .
Trong các số sau trờn:
Giải:
c) Số chia hết cho c? 2 v� 5 là : 575 ; 460 ; 6340 .
Tiết 20
1 . Nhận xét mở đầu :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
Luyện tập
Bài 93 (trang 38) : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không ,
có chia hết cho 5 không ? ( GV hu?ng d?n)
a) 136 + 420 ;
b) 625 - 450 ;
c) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 + 42 ;
d) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 - 35 ;
Tiết 20
1 . Nhận xét mở đầu :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
3 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
Luyện tập
Bài 94 SGK (Trang 38): Không thực hiện phép chia hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 2, cho 5? ( GV: hu?ng d?n)
813; 264; 736; 6547
- Học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Làm các bài tập 93 , 95 , 97 (SGK trang 38 , 39)
Hướng dẫn học ở nhà :
Chào tạm biệt quý thầy cô cùng các em.
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHAN BỘI CHÂU
Chúc thầy cô giáo mạnh khoẻ , các em học tập tốt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hát
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)