Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi Trần Công Thọ |
Ngày 24/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
03. 10. 2013
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ
Lớp 6A3
GV : Trần Công Thọ
? Cho biết 430 chia hết cho 2, áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng em hãy thay dấu * bởi các số tự nhiên có 1 chữ số ( xắp xếp theo thứ tự tăng dần ) vào bảng để tổng 430 + * chia hết cho 2.
TRÒ CHƠI “ Ai nhanh hơn”
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Nhận xét mở đầu:
Nhận xét:
90 = 9.10 = 9.2.5
nên 90 chia hết cho 2 , cho 5
610 = 61.10 = 61.2.5
nên 610 chia hết cho 2, cho 5
1240 = 124.10 = 124.2.5
nên 120 chia hết cho 2, cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Ví dụ: Xét số n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Giải :Ta viết 43* = 430 + *
- Thay dấu * bởi một trong các số 0; 2; 4; 6; 8 ( số chẵn) thì n chia hết cho 2 .
- Thay dấu * bởi một trong các số 1; 3; 5; 7; 9 ( số lẻ ) thì n không chia hết cho 2 .
Kết luận : sgk
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
?1
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Giải : - Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234
- Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895
3. Dấu hiệu chia hết cho 5
Ví dụ: Xét số n = 43*
Giải :Ta viết 43* = 430 + *
- Thay dấu * bởi một trong các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5 .
Kết luận : sgk
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
- Thay dấu * bởi một trong các chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 .
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
?2
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 5.
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Giải : Thay * bởi các chữ số 0 hoặc 5 ta được số 370 hoặc 375 chia hết cho 5
Tóm tắt kiến thức
-Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẵn .
-Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 .
-Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0 .
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Bài tập áp dụng
BT91sgk: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ?
652; 850; 1546; 785; 6321
Giải : - Các số chia hết cho 2 là : 652; 850; 1546.
- Các số chia hết cho 5 là :
850; 785.
Bài tập 92 trang 38
Cho các số: 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 93, 94, 95 trang 38 sgk
- Chuẩn bị trước bài tập 96, 97 trang 39 sgk để học tốt trong tiết luyện tập.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ
Lớp 6A3
GV : Trần Công Thọ
? Cho biết 430 chia hết cho 2, áp dụng tính chất chia hết của 1 tổng em hãy thay dấu * bởi các số tự nhiên có 1 chữ số ( xắp xếp theo thứ tự tăng dần ) vào bảng để tổng 430 + * chia hết cho 2.
TRÒ CHƠI “ Ai nhanh hơn”
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
1. Nhận xét mở đầu:
Nhận xét:
90 = 9.10 = 9.2.5
nên 90 chia hết cho 2 , cho 5
610 = 61.10 = 61.2.5
nên 610 chia hết cho 2, cho 5
1240 = 124.10 = 124.2.5
nên 120 chia hết cho 2, cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Ví dụ: Xét số n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Giải :Ta viết 43* = 430 + *
- Thay dấu * bởi một trong các số 0; 2; 4; 6; 8 ( số chẵn) thì n chia hết cho 2 .
- Thay dấu * bởi một trong các số 1; 3; 5; 7; 9 ( số lẻ ) thì n không chia hết cho 2 .
Kết luận : sgk
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
?1
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Giải : - Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234
- Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895
3. Dấu hiệu chia hết cho 5
Ví dụ: Xét số n = 43*
Giải :Ta viết 43* = 430 + *
- Thay dấu * bởi một trong các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5 .
Kết luận : sgk
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
- Thay dấu * bởi một trong các chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 .
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
?2
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 5.
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Giải : Thay * bởi các chữ số 0 hoặc 5 ta được số 370 hoặc 375 chia hết cho 5
Tóm tắt kiến thức
-Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là chữ số chẵn .
-Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 .
-Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0 .
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Bài tập áp dụng
BT91sgk: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ?
652; 850; 1546; 785; 6321
Giải : - Các số chia hết cho 2 là : 652; 850; 1546.
- Các số chia hết cho 5 là :
850; 785.
Bài tập 92 trang 38
Cho các số: 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 93, 94, 95 trang 38 sgk
- Chuẩn bị trước bài tập 96, 97 trang 39 sgk để học tốt trong tiết luyện tập.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Thọ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)