Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi trương hoàng |
Ngày 24/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
GV : TRƯƠNG HOÀNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO
SỐ HỌC 6 - TIẾT 21
DẤU HIỆU CHIA HẾT
CHO 2 , CHO 5
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/. Cho tổng: A = 10 + x
với x là số tự nhiên có một chữ số.
Tìm x, để số A chia hết cho 2 ?
2/. Cho tổng: A = 10 + x
với x là số tự nhiên có một chữ số.
Tìm x, để số A chia hết cho 5 ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/. Xét tổng: A = 10 + x
Ta có: 10
mà x
Nên x =
2/. Xét tổng: A = 10 + x
Ta có: 10
mà x
Nên x =
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Ca?c sụ? khụng chia hờ?t cho 2 la`: 1437; 895.
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
?1
328 ;
895 ;
1437 ;
1234
Trả lời:
Các số chia hết cho 2 là: 328; 1234.
TIẾT 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
(sgk/tr.37)
?1
Bài tập vận dụng:
Hãy tìm chữ số *, để số n chia hết cho 2? không chia hết cho 2?
TIẾT 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Hãy tìm chữ số *, để số n chia hết cho 5?
?2
TIẾT 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
e) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
e) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141
d) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620
b) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
c) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345
c) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
a) Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
a) Số chia hết cho 2 là: 4620; 234 Số chia hết cho 5 là: 4620; 1345
Bài tập 92 (sgk/tr.38):
Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
TIẾT 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
1. Kiến thức:
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
2. Bài tập: + Bài 91; 93; 94 (sgk/tr.38)
+ Bài 128; 131 (sbt/tr.18)
…;
3. Chuẩn bị tiết học sau:
Luyện tập
Xem trước các bài tập trang 39 (SGK)
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY.
CHÚC QUÝ THẦY VÀ CÁC EM
VUI VẺ VÀ HẠNH PHÚC!!!
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THẾ BẢO
SỐ HỌC 6 - TIẾT 21
DẤU HIỆU CHIA HẾT
CHO 2 , CHO 5
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/. Cho tổng: A = 10 + x
với x là số tự nhiên có một chữ số.
Tìm x, để số A chia hết cho 2 ?
2/. Cho tổng: A = 10 + x
với x là số tự nhiên có một chữ số.
Tìm x, để số A chia hết cho 5 ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/. Xét tổng: A = 10 + x
Ta có: 10
mà x
Nên x =
2/. Xét tổng: A = 10 + x
Ta có: 10
mà x
Nên x =
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Ca?c sụ? khụng chia hờ?t cho 2 la`: 1437; 895.
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
?1
328 ;
895 ;
1437 ;
1234
Trả lời:
Các số chia hết cho 2 là: 328; 1234.
TIẾT 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
(sgk/tr.37)
?1
Bài tập vận dụng:
Hãy tìm chữ số *, để số n chia hết cho 2? không chia hết cho 2?
TIẾT 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Hãy tìm chữ số *, để số n chia hết cho 5?
?2
TIẾT 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
e) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
e) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141
d) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620
b) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
c) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345
c) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
a) Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
a) Số chia hết cho 2 là: 4620; 234 Số chia hết cho 5 là: 4620; 1345
Bài tập 92 (sgk/tr.38):
Cho các số: 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
TIẾT 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
1. Kiến thức:
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
2. Bài tập: + Bài 91; 93; 94 (sgk/tr.38)
+ Bài 128; 131 (sbt/tr.18)
…;
3. Chuẩn bị tiết học sau:
Luyện tập
Xem trước các bài tập trang 39 (SGK)
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY.
CHÚC QUÝ THẦY VÀ CÁC EM
VUI VẺ VÀ HẠNH PHÚC!!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trương hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)