Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Tuấn | Ngày 24/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Không làm phép tính hãy xét xem các tổng sau có chia hết cho 6 không?
a) 42 + 30
b) 42 + 32
Phát biểu tính chất tương ứng
KIỂM TRA
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Nhận xét
Ví dụ:
60
610
= 61 . 10
= 6 . 10
7290
= 729 . 10
chia hết cho 2, cho 5
chia hết cho 2, cho 5
chia hết cho 2, cho 5
Vậy các số như thế nào thì chia hết cho 2, cho 5?
= 6 . 2 . 5
= 61 . 2 . 5
= 729 . 2 . 5
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Chủ đề: DẤU HIỆU CHIA HẾT
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Chủ đề: DẤU HIỆU CHIA HẾT
Thay * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2?
Thay * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2?
Thay * bởi một trong các chữ số: 0; 2; 4; 6; 8 thì n chia hết cho 2
KL 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
Thay * bởi một trong các chữ số: 1; 3; 5; 7; 9 thì n không chia hết cho 2
KL 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
KL 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
KL 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Ca?c s? khụng chia hờ?t cho 2 la`: 1437; 895.
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
328; 1437; 895; 1234
Các số chia hết cho 2 là: 328; 1234.
?1
Em hóy cho vớ d? v? s?:
-Cú hai ch? s? chia h?t cho 2.
-Cú b?n ch? s? chia h?t cho 2.
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Thay * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5?
Thay * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5?
Thay * bởi chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5
KL 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Thay * bởi một trong các chữ số: 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5
KL 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
KL 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
KL 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 5.
?2
Cho ví dụ số chia hết cho 5
Mỗi em viết một số chia hết cho 5. Nhóm trưởng kiểm tra và nhận xét.
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Muốn biết một số có chia hết cho 2 hay cho 5 không ta xét điều gì?
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Bài tập:
Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
652; 850; 1546; 785; 6321
Các số chia hết cho 2 là: 652; 850; 1546
Các số chia hết cho 5 là: 850; 785
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 850
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
Hết giờ
Câu 1: Tổng: 136 + 420 chia hết cho số nào? Hãy chọn đáp án đúng.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chia hết cho 2.
Chia hết cho 5.
Chia hết cho cả 2 và 5.
Không chia hết cho 2 và 5.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
Hết giờ
Câu 2: Hiệu: 625 – 450 chia hết cho số nào? Hãy chọn đáp án đúng.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chia hết cho 5.
Chia hết cho 2.
Chia hết cho cả 2 và 5.
Không chia hết cho cả 2 và 5.
TRÒ CHƠI:
"THI TIẾP SỨC VỀ ĐÍCH"
Có hai Đội chơi: Mỗi đội gồm 3 thành viên. Xếp theo thứ tự từ 1 đến hết. Thực hiện theo thứ tự:
Người thứ nhất: điền xong và giao phấn cho người thứ hai tiến lên.
Người thứ hai: tiếp tục điền và giao phấn cho người thứ 3
….. cứ thế đến khi hoàn thành kết quả.
Đội nào hoàn thành trước là đội thắng.
* Thể lệ cuộc thi:
* Yêu cầu:
Dùng ba số 4, 0, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a/. Số đó chia hết cho 2 b/. Số đó chia hết cho 5
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
1. Kiến thức:
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
2. Bài tập: Làm bài: 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100 (sgk)
Tiết sau luyện tập.
…;
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)