Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Lan |
Ngày 24/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
06. 10. 2016
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ
Lớp 6A1
GV : Nguyễn Thị Thu Lan
Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu tính chất chia hết của một tổng?Viết công thức tổng quát?
HS2: Cho tổng A= 30 + x .Với x là số tự nhiên . Tìm x để:
a) A chia hết cho 2
b) A chia hết cho 5
§14.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
BT:Cho các số : 35; 96 ; 744;945; 660 ; 8401.
a) Số nào chia hết cho 2?Số nào không chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5? Số nào không chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 4? Số nào không chia hết cho 4?
1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Ví dụ: Xét số n = 43x
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Giải :Ta viết 43x = 430 + x
- Thay dấu x bởi một trong các số 0; 2; 4; 6; 8 ( số chẵn) thì n chia hết cho 2 .
- Thay dấu x bởi một trong các số 1; 3; 5; 7; 9 ( số lẻ ) thì n không chia hết cho 2 .
Kết luận :
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
BT
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234
- Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234
- Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895
2. Dấu hiệu chia hết cho 5
Ví dụ: Xét số n = 43x
Ta viết 43x = 430 + x
- Thay dấu x bởi một trong các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5 .
Kết luận :
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
- Thay dấu x bởi một trong các chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 .
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 5:
BT
Điền chữ số vào dấu * để được số 68* chia hết cho 5.
TL : Thay * bởi các chữ số 0 hoặc 5 ta được số 680 hoặc 685 chia hết cho 5
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
3.Bài tập áp dụng
BT1: Trong các số sau: 234; 375;28;45;2980;58;4273;90;17:
a)Viết các số chia hết cho 2
b) Viết các số chia hết cho 5
c)Viết các số chia hết cho 2 và chia hết cho 5
TRÒ CHƠI:
"THI TIẾP SỨC VỀ ĐÍCH"
* Thể lệ cuộc thi:
Có hai Đội chơi: Đội Everest Và đội Olympia.
Người thứ nhất: điền xong và giao viết cho người thứ hai tiến lên.
Người thứ hai: tiếp tục điền và giao viết cho người thứ 3
….. cứ thế đến khi hoàn thành kết quả.
Đội nào hoàn thành trước là đội thắng.
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
__ ___
Dùng ba chữ số 8, 0, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a/. Số đó chia hết cho 2 b/. Số đó chia hết cho 5
Sơ đồ tư duy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Kiến thức:
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
2. Bài tập: + Bài 2 (sgk/tr.58)
…;
3. Chuẩn bị tiết học sau:
Xem trước các bài tập 3,4 ,mục D&E trang 58,59 (SGK)
CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ TỚI DỰ GIỜ
Lớp 6A1
GV : Nguyễn Thị Thu Lan
Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu tính chất chia hết của một tổng?Viết công thức tổng quát?
HS2: Cho tổng A= 30 + x .Với x là số tự nhiên . Tìm x để:
a) A chia hết cho 2
b) A chia hết cho 5
§14.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
BT:Cho các số : 35; 96 ; 744;945; 660 ; 8401.
a) Số nào chia hết cho 2?Số nào không chia hết cho 2?
b) Số nào chia hết cho 5? Số nào không chia hết cho 5?
c) Số nào chia hết cho 4? Số nào không chia hết cho 4?
1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Ví dụ: Xét số n = 43x
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Giải :Ta viết 43x = 430 + x
- Thay dấu x bởi một trong các số 0; 2; 4; 6; 8 ( số chẵn) thì n chia hết cho 2 .
- Thay dấu x bởi một trong các số 1; 3; 5; 7; 9 ( số lẻ ) thì n không chia hết cho 2 .
Kết luận :
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
1. Dấu hiệu chia hết cho 2:
BT
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234
- Các số chia hết cho 2 là : 328; 1234
- Các số không chia hết cho 2 là : 1437; 895
2. Dấu hiệu chia hết cho 5
Ví dụ: Xét số n = 43x
Ta viết 43x = 430 + x
- Thay dấu x bởi một trong các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5 .
Kết luận :
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu x bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
- Thay dấu x bởi một trong các chữ số 0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 .
Tổng quát : Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5
2. Dấu hiệu chia hết cho 5:
BT
Điền chữ số vào dấu * để được số 68* chia hết cho 5.
TL : Thay * bởi các chữ số 0 hoặc 5 ta được số 680 hoặc 685 chia hết cho 5
§11.DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
3.Bài tập áp dụng
BT1: Trong các số sau: 234; 375;28;45;2980;58;4273;90;17:
a)Viết các số chia hết cho 2
b) Viết các số chia hết cho 5
c)Viết các số chia hết cho 2 và chia hết cho 5
TRÒ CHƠI:
"THI TIẾP SỨC VỀ ĐÍCH"
* Thể lệ cuộc thi:
Có hai Đội chơi: Đội Everest Và đội Olympia.
Người thứ nhất: điền xong và giao viết cho người thứ hai tiến lên.
Người thứ hai: tiếp tục điền và giao viết cho người thứ 3
….. cứ thế đến khi hoàn thành kết quả.
Đội nào hoàn thành trước là đội thắng.
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
__ ___
Dùng ba chữ số 8, 0, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a/. Số đó chia hết cho 2 b/. Số đó chia hết cho 5
Sơ đồ tư duy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Kiến thức:
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
2. Bài tập: + Bài 2 (sgk/tr.58)
…;
3. Chuẩn bị tiết học sau:
Xem trước các bài tập 3,4 ,mục D&E trang 58,59 (SGK)
CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)