Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoài Ân |
Ngày 24/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Xét xem các biểu thức sau :
a) 246 + 30 ; b) 240 + 30 + 15 .
có chia hết cho 6 không (không làm phép cộng) ? Vì sao ?
Phát biểu các tính chất tương ứng .
Kiểm tra bài cũ
Trả lời :
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó .
- Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khácđều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó .
1 . Nhận xét mở đầu :
Cho ví dụ về các số có chữ số tận cùng bằng 0 ?
Ví dụ :
Xét xem các chữ số đó có chia hết cho 2 , cho 5 không ?
Từ các ví dụ trên em hãy nêu nhận xét ?
Nhận xét :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Trong các số tự nhiên có một chữ số , những số nào chia hết cho 2 ?
Trong các số tự nhiên có một chữ số , các số chia hết cho 2 là : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 . (Đó là những chữ số chẵn)
30
3130
630
= 3 . 10 = 3 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5
= 63 . 10 = 63 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5 .
= 313 . 10 = 313 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5 .
§ 11
.Dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5
Giải :
Nếu thay dấu * bởi các số 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì n chia hết cho 2
Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 .
Kết luận 1 :
Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2 .
Kết luận 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
Nếu thay dấu * bởi các số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n không chia hết cho 2 .
Ví dụ :
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 2 ?
Từ kết luận 1 và kết luận 2 em hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ?
Nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n có chia hết cho 2 không ? Vì sao ?
Dấu hiệu
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234 .
Các số không chia hết cho 2 là : 1437 ; 895 (theo kết luận 2) .
Các số chia hết cho 2 là : 328 ; 1234 (theo kết luận 1).
Lời giải
2 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Ví dụ : n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Giải :
Ta viết : n = 43* = 430 + * .
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 5 ?
Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .
Kết luận 1 :
Thay dấu * bởi những chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 5 ?
Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 .
Kết luận 2 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
5 ? * ? {0 ; 5}
Dấu hiệu
1) Bài 91 (trang 38)
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào chia hết cho 5 ?
652 ; 850 ; 1546 ; 785 ;6321 .
Số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546 .
Số chia hết cho 5 là : 850 ; 785 .
2) Bài 92 ( trang 38)
Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 . Trong các số đó :
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là 234 .
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345 .
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 4620 .
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là : 2141 .
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
Bài giải
Bài giải
3 . Luyện tập củng cố :
3 . Luyện tập củng cố :
3) Bài 93 (trang 38) : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không ,
có chia hết cho 5 không ?
Tổng chia hết cho 2, không chia hết cho 5 .
Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
Tổng chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
a) 136 + 420 ;
b) 625 - 450 ;
c) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 + 42 ;
d) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 - 35 ;
Tiết 20
-Học thuộc các kết luận và các dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Làm các bài tập 94 , 95 , 97 (SGK - trang 38 , 39)
`
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe!
a) 246 + 30 ; b) 240 + 30 + 15 .
có chia hết cho 6 không (không làm phép cộng) ? Vì sao ?
Phát biểu các tính chất tương ứng .
Kiểm tra bài cũ
Trả lời :
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó .
- Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khácđều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó .
1 . Nhận xét mở đầu :
Cho ví dụ về các số có chữ số tận cùng bằng 0 ?
Ví dụ :
Xét xem các chữ số đó có chia hết cho 2 , cho 5 không ?
Từ các ví dụ trên em hãy nêu nhận xét ?
Nhận xét :
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 .
2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 :
Trong các số tự nhiên có một chữ số , những số nào chia hết cho 2 ?
Trong các số tự nhiên có một chữ số , các số chia hết cho 2 là : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 . (Đó là những chữ số chẵn)
30
3130
630
= 3 . 10 = 3 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5
= 63 . 10 = 63 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5 .
= 313 . 10 = 313 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5 .
§ 11
.Dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5
Giải :
Nếu thay dấu * bởi các số 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì n chia hết cho 2
Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 .
Kết luận 1 :
Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2 .
Kết luận 2 :
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
Nếu thay dấu * bởi các số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n không chia hết cho 2 .
Ví dụ :
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ?
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 2 ?
Từ kết luận 1 và kết luận 2 em hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ?
Nếu thay dấu * bởi một trong các chữ số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì n có chia hết cho 2 không ? Vì sao ?
Dấu hiệu
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào không chia hết cho 2 ?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234 .
Các số không chia hết cho 2 là : 1437 ; 895 (theo kết luận 2) .
Các số chia hết cho 2 là : 328 ; 1234 (theo kết luận 1).
Lời giải
2 . Dấu hiệu chia hết cho 5 :
Ví dụ : n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Giải :
Ta viết : n = 43* = 430 + * .
Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 5 ?
Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .
Kết luận 1 :
Thay dấu * bởi những chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?
Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 5 ?
Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 .
Kết luận 2 :
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
5 ? * ? {0 ; 5}
Dấu hiệu
1) Bài 91 (trang 38)
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào chia hết cho 5 ?
652 ; 850 ; 1546 ; 785 ;6321 .
Số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546 .
Số chia hết cho 5 là : 850 ; 785 .
2) Bài 92 ( trang 38)
Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 . Trong các số đó :
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là 234 .
a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345 .
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 4620 .
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là : 2141 .
b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
Bài giải
Bài giải
3 . Luyện tập củng cố :
3 . Luyện tập củng cố :
3) Bài 93 (trang 38) : Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không ,
có chia hết cho 5 không ?
Tổng chia hết cho 2, không chia hết cho 5 .
Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
Tổng chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 .
Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 .
a) 136 + 420 ;
b) 625 - 450 ;
c) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 + 42 ;
d) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 - 35 ;
Tiết 20
-Học thuộc các kết luận và các dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Làm các bài tập 94 , 95 , 97 (SGK - trang 38 , 39)
`
Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoài Ân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)