Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Chia sẻ bởi Đỗ Huệ |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
?1/. Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng?
a/Tìm x, để số A chia hết cho 2 ?
?2/. Cho tổng: A = 10 + x, với x là số tự nhiên có một chữ số.
b/Tìm x, để số A chia hết cho 5 ?
3:00
START
Hoạt động khởi động
1/. Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng?
a/Tìm x, để số A chia hết cho 2 ?
2/. Cho tổng: A = 10 + x, với x là số tự nhiên có một chữ số.
b/Tìm x, để số A chia hết cho 5 ?
STOP
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Hoạt động khởi động
Hoạt động khởi động
?3/ Tập hợp P gồm các phần tử vừa thuộc M, vừa thuộc N.
Trả Lời : P = {0}
2a/Tìm x, để số A chia hết cho 2 ?
2b/Tìm x, để số A chia hết cho 5 ?
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
?1
Trả lời:
Nội dung bài học
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
(sgk/tr.37)
?1
Hãy tìm chữ số *, để số n chia hết cho 2? không chia hết cho 2?
Nội dung bài học
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
?3/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 5.
652; 850; 6321; 785
TL: Các số chia hết cho 5 là
850; 785.
TRÒ CHƠI:
"THI TIẾP SỨC VỀ ĐÍCH"
Có hai Đội chơi: Đội Everest Và đội Olympia.
Người thứ nhất: điền xong và giao phấn cho người thứ hai tiến lên.
Người thứ hai: tiếp tục điền và giao phấn cho người thứ 3
….. cứ thế đến khi hoàn thành kết quả.
Đội nào hoàn thành trước là đội thắng.
* Thể lệ cuộc thi:
* Yêu cầu:
Dùng ba số 4, 0, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a/. Số đó chia hết cho 2 b/. Số đó chia hết cho 5
3:00
TRÒ CHƠI:
"THI TIẾP SỨC VỀ ĐÍCH"
Có hai Đội chơi: Đội Everest Và đội Olympia.
Người thứ nhất: điền xong và giao phấn cho người thứ hai tiến lên.
Người thứ hai: tiếp tục điền và giao phấn cho người thứ 3
….. cứ thế đến khi hoàn thành kết quả.
Đội nào hoàn thành trước là đội thắng.
* Thể lệ cuộc thi:
* Yêu cầu:
Dùng ba số 4, 0, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a/. Số đó chia hết cho 2 b/. Số đó chia hết cho 5
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 98: (SGK/39)
x
x
x
x
Sơ đồ tư duy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Kiến thức:
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
2. Bài tập: + Bài 93; 94 (sgk/tr.38)
+ Bài 128; 131 (sbt/tr.18)
…;
3. Chuẩn bị tiết học sau:
Luyện tập
Xem trước các bài tập trang 39 (SGK)
a/Tìm x, để số A chia hết cho 2 ?
?2/. Cho tổng: A = 10 + x, với x là số tự nhiên có một chữ số.
b/Tìm x, để số A chia hết cho 5 ?
3:00
START
Hoạt động khởi động
1/. Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng?
a/Tìm x, để số A chia hết cho 2 ?
2/. Cho tổng: A = 10 + x, với x là số tự nhiên có một chữ số.
b/Tìm x, để số A chia hết cho 5 ?
STOP
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Hoạt động khởi động
Hoạt động khởi động
?3/ Tập hợp P gồm các phần tử vừa thuộc M, vừa thuộc N.
Trả Lời : P = {0}
2a/Tìm x, để số A chia hết cho 2 ?
2b/Tìm x, để số A chia hết cho 5 ?
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?
?1
Trả lời:
Nội dung bài học
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
(sgk/tr.37)
?1
Hãy tìm chữ số *, để số n chia hết cho 2? không chia hết cho 2?
Nội dung bài học
1. Nhận xét mở đầu:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
Các số có chữ số tận cùng là các chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
?3/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 5.
652; 850; 6321; 785
TL: Các số chia hết cho 5 là
850; 785.
TRÒ CHƠI:
"THI TIẾP SỨC VỀ ĐÍCH"
Có hai Đội chơi: Đội Everest Và đội Olympia.
Người thứ nhất: điền xong và giao phấn cho người thứ hai tiến lên.
Người thứ hai: tiếp tục điền và giao phấn cho người thứ 3
….. cứ thế đến khi hoàn thành kết quả.
Đội nào hoàn thành trước là đội thắng.
* Thể lệ cuộc thi:
* Yêu cầu:
Dùng ba số 4, 0, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a/. Số đó chia hết cho 2 b/. Số đó chia hết cho 5
3:00
TRÒ CHƠI:
"THI TIẾP SỨC VỀ ĐÍCH"
Có hai Đội chơi: Đội Everest Và đội Olympia.
Người thứ nhất: điền xong và giao phấn cho người thứ hai tiến lên.
Người thứ hai: tiếp tục điền và giao phấn cho người thứ 3
….. cứ thế đến khi hoàn thành kết quả.
Đội nào hoàn thành trước là đội thắng.
* Thể lệ cuộc thi:
* Yêu cầu:
Dùng ba số 4, 0, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện:
a/. Số đó chia hết cho 2 b/. Số đó chia hết cho 5
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 98: (SGK/39)
x
x
x
x
Sơ đồ tư duy
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Kiến thức:
- Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2; chia hết cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
2. Bài tập: + Bài 93; 94 (sgk/tr.38)
+ Bài 128; 131 (sbt/tr.18)
…;
3. Chuẩn bị tiết học sau:
Luyện tập
Xem trước các bài tập trang 39 (SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)