Chương I. §10. Tính chất chia hết của một tổng
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Nguyệt |
Ngày 25/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Tính chất chia hết của một tổng thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tính các tổng, hiệu sau và đánh X vào ô thích hợp.
56
24
80
43
83
X
X
X
X
X
40 - 16 =
40 + 16 =
11 + 32 =
40 + 16 + 24 =
11 + 32 +40 =
I/ Nhắc lại về quan hệ chia hết :
4.
b
a không chia hết cho b ,
ta kí hiệu a
b
Vd : 6
3
; 6
a chia hết cho b
, ta kí hiệu a
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b?0) khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k
Sgk/34
II. Tính chất 1:
Nếu tất cả các số hạng của m?t tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó .
Chú ý: SGK/34
a
c
m
m
m
=>
( a + b + c )
m
b
SGK/34
I. Nhắc lại về quan hệ chia hết :
SGK/34
II/ Tính chất 2 :
Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng chia hết cho số đó.
Chú ý : sgk / 35
a
b
c
m
m
m
=>
( a + b + c )
m
Thực hiện ?3
SGK / 35
24
16
40
16
40
40
16
40
16
16
24
40
16
40
1/
+
2/
+
3/
+
(40 + 16)
4
CÁC TỔNG, HIỆU NHÓM 1
(40 + 16 +24)
4
(40 - 16 )
4
-
(40 + 16 -24)
thì
thì
Bài 3/35
Bài tập
?4/35
Cho ví dụ hai số a và b trong đó a không chia hết cho 3 , b không chia hết cho 3 nhưng a + b chia hết cho 3 .
Không tính các tổng , các hiệu xét xem các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8 không ?
80 +16
80 - 16
80 + 12
80 - 12
32 + 40 + 24
32 + 40 + 12
11
32
11
32
40
CÁC TỔNG, HIỆU NHÓM 2
11
32
40
4/
+
5/
11
32
+
+
(11 + 32 )
4
(11 + 32 +40 )
4
thì
thì
Cho ví dụ hai số a và b trong đó a không chia hết cho 3 , b không chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết cho 3 .
CÁC TỔNG, HIỆU NHÓM 2
11
32
40
4/
+
5/
11
32
+
+
11
32
40
(11 + 32 +40 )
4
30
12
BÀI TẬP
Bài 87 /36
Cho tổng : A = 12 + 14 + 16 + x với x
N . Tìm x để :
a) A chia hết cho 2 :
b) A không chia hết cho 2 :
Hoạt động nhóm
Củng cố :
Bài 1 :Phát biểu sau đúng hay sai :
Bài 2 : Không tính tổng cho biết tổng sau có chia hết cho 5 không ?
50 + 12 + 3
1
2
4
3
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
Có những trường hợp không tính tổng 2 số mà vẫn xác định tổng hay
Nhắc lại các tính chất 1,2
Làm bài tập 3 và 4.
- Học bài, xem phần luyện tập.
- Làm Bài tập: 83 , 84, 85 và 86 trang 35,36 SGK.
Bài học ngày hôm nay đến đây là kết thúc xin cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học này
56
24
80
43
83
X
X
X
X
X
40 - 16 =
40 + 16 =
11 + 32 =
40 + 16 + 24 =
11 + 32 +40 =
I/ Nhắc lại về quan hệ chia hết :
4.
b
a không chia hết cho b ,
ta kí hiệu a
b
Vd : 6
3
; 6
a chia hết cho b
, ta kí hiệu a
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b?0) khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k
Sgk/34
II. Tính chất 1:
Nếu tất cả các số hạng của m?t tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó .
Chú ý: SGK/34
a
c
m
m
m
=>
( a + b + c )
m
b
SGK/34
I. Nhắc lại về quan hệ chia hết :
SGK/34
II/ Tính chất 2 :
Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng chia hết cho số đó.
Chú ý : sgk / 35
a
b
c
m
m
m
=>
( a + b + c )
m
Thực hiện ?3
SGK / 35
24
16
40
16
40
40
16
40
16
16
24
40
16
40
1/
+
2/
+
3/
+
(40 + 16)
4
CÁC TỔNG, HIỆU NHÓM 1
(40 + 16 +24)
4
(40 - 16 )
4
-
(40 + 16 -24)
thì
thì
Bài 3/35
Bài tập
?4/35
Cho ví dụ hai số a và b trong đó a không chia hết cho 3 , b không chia hết cho 3 nhưng a + b chia hết cho 3 .
Không tính các tổng , các hiệu xét xem các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8 không ?
80 +16
80 - 16
80 + 12
80 - 12
32 + 40 + 24
32 + 40 + 12
11
32
11
32
40
CÁC TỔNG, HIỆU NHÓM 2
11
32
40
4/
+
5/
11
32
+
+
(11 + 32 )
4
(11 + 32 +40 )
4
thì
thì
Cho ví dụ hai số a và b trong đó a không chia hết cho 3 , b không chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết cho 3 .
CÁC TỔNG, HIỆU NHÓM 2
11
32
40
4/
+
5/
11
32
+
+
11
32
40
(11 + 32 +40 )
4
30
12
BÀI TẬP
Bài 87 /36
Cho tổng : A = 12 + 14 + 16 + x với x
N . Tìm x để :
a) A chia hết cho 2 :
b) A không chia hết cho 2 :
Hoạt động nhóm
Củng cố :
Bài 1 :Phát biểu sau đúng hay sai :
Bài 2 : Không tính tổng cho biết tổng sau có chia hết cho 5 không ?
50 + 12 + 3
1
2
4
3
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
Có những trường hợp không tính tổng 2 số mà vẫn xác định tổng hay
Nhắc lại các tính chất 1,2
Làm bài tập 3 và 4.
- Học bài, xem phần luyện tập.
- Làm Bài tập: 83 , 84, 85 và 86 trang 35,36 SGK.
Bài học ngày hôm nay đến đây là kết thúc xin cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học này
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)