Chương I. §10. Làm tròn số

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tĩnh | Ngày 01/05/2019 | 80

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các Thầy, Cô giáo đến dự giờ.
Kiểm tra bài cũ
Câu 1:1)Viết gọn các câu sau:
a) 0,131313. b) 0,3333.
c) 0,262626. d) 0,1111.
2)Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn trên dưới dạng phân số.
Câu 2: Lớp 7A có 35 học sinh trong đó có 15 học sinh khá giỏi. Tính tỉ
số phần trăm học sinh khá giỏi của lớp đó.
Đáp án:
Câu 1: 1) a) 0,131313. = 0,(13) b) 0,3333.= 0,(3)
c) 0,262626. = 0,(26) d) 0,1111.= 0,(1)
Câu 2: Tỉ số phần trăm số HS khá giỏi của lớp là:

1. Ví dụ
Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
Số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất?
Để kàm tròn các số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Tiết 15.

§10: Lµm trßn sè
-Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2002 -2003 toàn quốc là hơn 1,35 triệu HS
- Theo thống kê của ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em, hiện cả Nước vẫn còn khoảng 26 000 trẻ lang thang (riêng Hà Nội còn khoảng 6 000 trẻ)
Tiết 15.

Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị:


1. Ví dụ



Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
Giải thích cách làm tròn?
Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm đến chữ số thập phân thứ ba)
Giữ lại mấy chữ số thập phần ở phần kết quả?
§10: Lµm trßn sè
5
6
5
4
Tiết 15.

2. Quy ước làm tròn số


1. Ví dụ
Trường hợp 1:Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
86,149
86,1
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục
542
540
§10: Lµm trßn sè
Tiết 15.

§10: Lµm trßn sè
2. Quy ước làm tròn số


1. Ví dụ
Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
0,0861
0,09
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
1573
1600
Trường hợp 2:Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Tiết 15.

2. Quy ước làm tròn số


1. Ví dụ
Làm tròn số79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
Làm tròn số79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
Làm tròn số79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất
§10: Lµm trßn sè
Tiết 15.

Bài 73 SGK/36: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996
§10: Lµm trßn sè
2. Quy ước làm tròn số


1. Ví dụ
Bài tập:

1.Hãy chọn đáp án đúng
Làm tròn số 9,9999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A: 9,99 B: 9,90 C: 10 D: Cả 3 câu đều sai
2.Để tính nhanh kết quả của phép tính: 82,3678 . 5,12
Bạn Hường đã làm như sau:
Bạn Minh lại làm như sau:
82,3678 . 5,12
82 . 5 = 410
82,3678 . 5,12
80 . 5 = 400

Theo em ai làm đúng? ai làm sai?
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững hai quy ước làm tròn số.
- Làm bài tập số 74,75,76,77 SGK/37; 93, 94 SBT/16
- Nghiên cứu trước các bài tập phần Luyện tập.
Xin cảm ơn các Thầy, Cô đến dự giờ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tĩnh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)