Chương I. §10. Làm tròn số
Chia sẻ bởi Trương Thị Lệ Sơn |
Ngày 01/05/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
0,(33) . 3 =1
Tỉ số % học sinh khá giỏi của trường A là:
Chứng tỏ:
0,(33) . 3 =1
Câu 1
Giải
= 0.(01) . 33 . 3
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Làm tròn đến hàng đơn vị:
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
a/ Số học sinh tốt nghiệp THCS năm học 2006- 2007 trên toàn quốc là 1,36 triệu em
b/ Khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất khoảng 400 ngàn km
c/ Diện tích bề mặt trái đất khoảng 510,2 triệu km2
Trên đây là những số liệu sau khi đã làm tròn số
?1
Làm tròn đến hàng ngàn
4
5
72000
73000
73000
5
4
10
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Làm tròn đến hàng đơn vị:
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Làm tròn đến hàng ngàn
Làm tròn số đến hàng phần ngàn
Ví dụ 3:
0,813
0,814
0,814
72000
73000
73000
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ :
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
86,1
4500
3
300
4
000
48
37
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5.
+ Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận giữ lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ :
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:
3,53
3,53
3600
3800
840
500
9
7
5
78
58
52
72
b) Làm tròn trăm:
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5.
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5.
+ Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận giữ lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
III/ Vận dụng:
Câu 1:
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba
b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất:
79,353
79,35
79,4
Câu 2:
Bài 73/sgk
7,92
17,42
79,14
0,16
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong
phần bỏ đi nhỏ hơn 5.
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số
bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ
đi lớn hơn hoặc bằng 5.
+ Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối
cùng của bộ phận giữ lại
+ Đối với số nguyên ta thay các
chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
III/ Vận dụng:
Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) của biểu thức sau:
Câu 4:
Giải
Tỉ số % học sinh khá giỏi của trường A là:
Cách 1:
Giải
9
18
= 12
Cách 2:
= 11,521797
.
6
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong
phần bỏ đi nhỏ hơn 5.
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số
bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ
đi lớn hơn hoặc bằng 5.
+ Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối
cùng của bộ phận giữ lại
+ Đối với số nguyên ta thay các
chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
III/ Vận dụng:
IV/ Hướng dẩn về nhà :
Học thuộc, thông hiểu hai trường hợp khi làm tròn số
– Nắm được ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiển và trong toán học.
Làm các bài tập sau :
74; 77 ; 81 (sgk)
94 ; 108 . (sbt)
- Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập
Tỉ số % học sinh khá giỏi của trường A là:
Chứng tỏ:
0,(33) . 3 =1
Câu 1
Giải
= 0.(01) . 33 . 3
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Làm tròn đến hàng đơn vị:
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
a/ Số học sinh tốt nghiệp THCS năm học 2006- 2007 trên toàn quốc là 1,36 triệu em
b/ Khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất khoảng 400 ngàn km
c/ Diện tích bề mặt trái đất khoảng 510,2 triệu km2
Trên đây là những số liệu sau khi đã làm tròn số
?1
Làm tròn đến hàng ngàn
4
5
72000
73000
73000
5
4
10
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Làm tròn đến hàng đơn vị:
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Làm tròn đến hàng ngàn
Làm tròn số đến hàng phần ngàn
Ví dụ 3:
0,813
0,814
0,814
72000
73000
73000
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ :
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
86,1
4500
3
300
4
000
48
37
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5.
+ Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận giữ lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ :
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:
3,53
3,53
3600
3800
840
500
9
7
5
78
58
52
72
b) Làm tròn trăm:
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5.
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5.
+ Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận giữ lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
III/ Vận dụng:
Câu 1:
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba
b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất:
79,353
79,35
79,4
Câu 2:
Bài 73/sgk
7,92
17,42
79,14
0,16
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong
phần bỏ đi nhỏ hơn 5.
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số
bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ
đi lớn hơn hoặc bằng 5.
+ Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối
cùng của bộ phận giữ lại
+ Đối với số nguyên ta thay các
chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
III/ Vận dụng:
Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị ) của biểu thức sau:
Câu 4:
Giải
Tỉ số % học sinh khá giỏi của trường A là:
Cách 1:
Giải
9
18
= 12
Cách 2:
= 11,521797
.
6
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể:
Ví dụ 2:
Ví dụ 3:
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong
phần bỏ đi nhỏ hơn 5.
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ số
bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Chữ số đầu tiên trong phần bỏ
đi lớn hơn hoặc bằng 5.
+ Ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối
cùng của bộ phận giữ lại
+ Đối với số nguyên ta thay các
chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
III/ Vận dụng:
IV/ Hướng dẩn về nhà :
Học thuộc, thông hiểu hai trường hợp khi làm tròn số
– Nắm được ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiển và trong toán học.
Làm các bài tập sau :
74; 77 ; 81 (sgk)
94 ; 108 . (sbt)
- Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Lệ Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)