Chương I. §10. Làm tròn số

Chia sẻ bởi Phạm Đức Toàn | Ngày 01/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

BÀI DẠY MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7
Chúc các em học tập tốt
Ki?m tra b�i c?
Bài 1- Viết các phân số dưới dạng số thập phân.
ĐS:
ĐS:
Bài 2. Lớp 7A có 35 học sinh, trong đó có 15 học sinh khá và giỏi. Tính tổng số phần trăm học sinh khá giỏi của lớp đó
§10.
LÀM TRÒN SỐ
Tiết 15
1. Ví dụ:
VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
4,3
4,9
4,3  4
4,9  5
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào?
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
§10.
LÀM TRÒN SỐ
Ti?t15
1. Ví dụ:
VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
4,3  4
4,9  5
Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.
5,4 

5,8 
5
6
?1
VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.
72900  73000 (tròn nghìn)
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.
0,8134  0,813
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.
4
5
6
4,5

+ 4,5  + 4,5 
4
5
§10.
LÀM TRÒN SỐ
Tiết 15
1. Ví dụ:
VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
4,3  4 ;
4,9  5
§10.
LÀM TRÒN SỐ
Ti?t 15
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm tròn số
+ Trường hợp 1: - Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại.


VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
86,149  86,1

- Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.
542  540
§10.
LÀM TRÒN SỐ
Ti?t 15
2. Quy ước làm tròn số
+ Trường hợp 1: - Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại.

Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
+ Trường hợp 2: - Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.


VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân số hai.
0,0861  0,09
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
1573  1600 (tròn trăm)
Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Cho số thập phân 79,3826:
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.


b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.


c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826  79,383
79,3826  79,38
79,3826  79,4
?2
§10.
LÀM TRÒN SỐ
Ti?t 15
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm tròn số
Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
Cách 1: 14,61 – 7,15 + 3,2  15 – 7 + 3  11
a)
b) 7,56 5,173
Cách 1: 7,56 5,173  8 5  40
Cách 2: 14,61 – 7,15 + 3,2 10,66  11
Cách 2: 14,61 – 7,15 + 3,2 = 39,10788  39
Bài tập 1:
14,61 – 7,15 + 3,2
§10.
LÀM TRÒN SỐ
Tiết 15
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm tròn số
H?t h?c kỡ I, di?m toỏn c?a b?n Cu?ng nhu sau:
H? s? 1: 7; 8; 6; 10
H? s? 2: 7; 6; 5; 9
H? s? 3: 8
Em hóy tớnh di?m trung bỡnh mụn Toỏn h?c kỡ I c?a b?n Cu?ng(l�m trũn d?n ch? s? th?p phõn th? nh?t).
Bài tập 2/74sgk:
Đáp án: TBm = 7,26666... 7,3
§10.
LÀM TRÒN SỐ
Ti?t 15
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm tròn số
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ
Quy ước làm tròn số
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm bài 78, 79, 80, 81c, 81d SGK trang 38
Vận dụng thành thạo hai quy ước làm tròn số
Chuẩn bị tiết: luyện tập
Chúc các em học tập tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Đức Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)