Chương I. §10. Làm tròn số

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Châu Long | Ngày 01/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

-
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự
Môn : Đại số 7
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
A- Viết các phân số dưới dạng số thập phân.
B- Viết các số thập phân 0,32 ; 0,(37) dưới dạng phân số.
ĐS:
ĐS:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Năm học vừa qua trường THCS Lê Quý Đôn có 165 HS tốt nghiệp THCS. Trong đó đỗ vào THPT công lập là 157 HS. Tính tỷ số phần trăm HS ®ç vào tr­êng THPT c«ng lập cña tr­êng ®ã
ĐS:
Tỷ số phÇn tr¨m học sinh đỗ vào công lập là:
TIẾT 15:
LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
Làm tròn số thập phân 4,3
và 4,9 đến hàng đơn vị.
4
5
6
4,3
4,9
4,3  4
4,9  5
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất?
Để làm tròn các số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.
5,4 

5,8 
5
4
5
6
5,8
5,4
6
VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.
72900  73000 (tròn nghìn)
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.
0,8134  0,813
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị .
4
5
6
4,5
2. Quy ước làm tròn số
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại.

VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
86,149  86,1
VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.
542  540
Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ
số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta
. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.

VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thø hai.
0,0861  0,09
VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
1573  1600 (tròn trăm)
2. Quy ước làm tròn số
cộng thêm 1
vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại
cộng thêm 1
vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại
Cho số thập phân 79,3826:
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.


b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.


c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826  79,383
79,3826  79,38
79,3826  79,4
Hết học kì 1 điểm Toán của bạn Cường như sau:
Hệ số 1: 7 ; 8 ; 6; 10.
Hệ số 2: 7 ; 6 ; 5 ; 9
Hệ số 3: 8
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường là:
Bµi tËp sè 76(sgk)

Cho c¸c sè 76 324 753 vµ 3695
a) Lµm trßn ®Õn hµng chôc:
76 324 753  76 324 750
3695  3700
b) Lµm trßn ®Õn hµng tr¨m
76 324 753  76 324 800
3695  3700
c) Lµm trßn ®Õn hµng ngh×n
76 324 753  76 325 000
3695  4000
Bµi tËp sè 73 (sgk)

Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai
7,923
17,418
79,136
50,401
0,155
60,996

7,92

17,42

79,14

50,40
0,16

61,00

Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.

Cách 1: 14,61-7,15 + 3,2  15 – 7 + 3 = 11
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
b) 7,56 . 5,173
Cách 1: 7,56 . 5,173  8 . 5 = 40
Cách 2: 14,61-7,15 + 3,2 =10,66  11
Cách 2: 7,56 .5,173 = 39,10788  39
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay c¸c chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài tËp sè 78, 79, 81c,d SGK (trang 38)
sè 101-> 105 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Châu Long
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)