Chương I. §10. Làm tròn số

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Hảo | Ngày 01/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TỰ TÂN
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ THĂM LỚP
GV: NGUYỄN ĐÌNH HẢO
Kiểm tra bài cũ:
Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
Bài toán: Một trường học có số học sinh là 425 em. Số học sinh khá, giỏi là 302 em. Tính tỉ số % học sinh khá, giỏi của trường đó.
Giải.

Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ.
Tỉ số % học sinh khá, giỏi của trường là
Khoảng 22 nghìn khán giả đã có mặt ở sân vận động trong trận gặp giữa SLNA và Hà Nội T&T
Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilômét;
Diện tích bề mặt Trái Đất khoảng 510,2 triệu km2;
Trong lượng não của người lớn trung bình là 1400g.
Các số đã được làm tròn giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, dễ tính toán.
Ngoài ra chúng còn giúp ta ước lượng nhanh kết quả các phép tính. Chẳng hạn có thể ước lượng tích:
7458.483  7000.500 = 3 500 000 để thấy rằng tích này là một số khoảng 3,5 triệu.
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
4,3
4,3
4,9
Kí hiệu “” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”
4,9
4

 5
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
4,3  4;
4,9  5
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần nhất với số đó
1. Ví dụ:
VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
4,3  4;
4,9  5
BT 1. Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.
5,4 
5
5,8 
6
4,5 
5
4,5
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
VD 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).
54 700
54 700
 55 000
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
VD 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
VD 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn.
54 700  55 000
VD 3. Làm tròn số 1,9142 đến chữ số thập phân thứ hai.
1,9142  1,91
1,9142
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
1,9142  1,91.
54 700  55 000;
2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,8 23
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
 7,8.
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
1,9142  1,91.
54 700  55 000;
2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,823  7,8.
b) Làm tròn số 643 đến hàng chục.
64 3
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
 640
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
1,9142  1,91.
54 700  55 000;
2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,136 51
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
 79,137
6
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
1,9142  1,91.
54 700  55 000;
2. Qui ước làm tròn số:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Trường hợp 2.
VD: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,13651
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
 79,137
b) Làm tròn số 8472 đến hàng trăm.
84 72
 8500
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
BT 2. a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,3826
 79,383
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826
 79,38
79,3826
 79,4
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
BT 3 . (BT 74/36 SGK)
Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường:
7,2(6)  7,3
1. Ví dụ:
2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
BT 4.
Ước lượng kết quả các phép tính sau:
 20000 . 300 =
a) 21608 . 293
 10 . 20 = 200
b) 11,032 . 24,3
 800 : 6 = 133
c) 762,40 : 6
 60 : 50 = 1,2
d) 57,80 : 49
6 000 000
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
BT 5.
Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?
Số lớn nhất là 21 499;
Số nhỏ nhất là 20 500.
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
2. Qui ước làm tròn số:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VỀ NHÀ
Học bài và làm các BT còn lại SGK.
BT thêm. Bạn Minh tròn chục số tự nhiên a có chữ số hàng đơn vị là 8, nhưng quên không thay chữ số bỏ đi bởi chữ số 0 nên đã được số b chênh lệch với số a là 1213 đơn vị. Tìm số a.
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
2. Qui ước làm tròn số:
VỀ NHÀ
Học bài và làm các BT còn lại SGK.
BT thêm. Bạn Minh tròn chục số tự nhiên a có chữ số hàng đơn vị là 8, nhưng quên không thay chữ số bỏ đi bởi chữ số 0 nên đã được số b chênh lệch với số a là 1213 đơn vị. Tìm số a.
HD. Số a có chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu làm tròn đúng, số a được làm tròn thành
Vì bạn Minh đã không viết chữ số 0 ở hàng đơn vị nên
a + 2
Ta có a – b = 1213
Tiết 15. § 10. LÀM TRÒN SỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Hảo
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)