Chương I. §10. Làm tròn số
Chia sẻ bởi Lưu Thế Truyền |
Ngày 01/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
LỚP 7A - TRƯỜNG THCS MAI PHA
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG CẤP TRƯỜNG
Năm học 2012-2013
Kiểm tra bi cũ
Bài làm
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng khoảng 400 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khoảng 15 000 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời gấp khoảng 40 lần từ trái đất đến mặt trăng
- Ước lượng kết quả của phép tính:
7 458 . 483
7 000 . 500
= 3 500 000
Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
4,3
4,9
?1. điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị ?
5
5,4
5,8
4,5
6
5
4
Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (làm tròn nghìn):
72500
73000
72000
72900
Ví dụ 3: Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến số thập phân thứ ba):
0,8134
Bước 1. Tìm bộ phận còn lại | bộ phận bỏ đi
Bước 2. So sánh chữ số đầu tiên của bộ phận bỏ đi với số 5
Nếu số đó nhỏ hơn 5
(TRƯỜNG HƠP 1)
Bước 3. Viết kết quả: giữ nguyên bộ phận còn lại.
Bước 4. Nếu là số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví Dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục
Nếu số đó lớn hơn hoặc bằng 5
(TRƯỜNG HỢP 2)
Bước 3. Viết kết quả:cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai
c) Làm tròn số 1375 đến hàng trăm
b) Làm tròn số 71,991 đến chữ số thập phân thứ nhất
?2
a) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ ba
b) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ hai
c) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ nhất
1. Tìm bộ phận còn lại | bộ phận bỏ đi
2. So sánh chữ số đầu tiên của bộ phận bỏ đi với số 5
Nếu số đó nhỏ hơn 5
(TRƯỜNG HỢP 1)
3. Kết quả: giữ nguyên bộ phận còn lại.
Nếu số đó lớn hơn hoặc bằng 5
(TRƯỜNG HỢP 2)
3. Kết quả: cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
4. Nếu là số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Bài 73 (Sgk- 36)Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
Bài làm:
7,923 ≈
17,418 ≈
79,1364 ≈
50,401 ≈
0,155 ≈
7,92
17,42
79,14
50,40
0,16
60,996 ≈
+ 1
61,00
60,10
61,00
Bài 74 (Sgk-36)
Hết học kỳ I, điểm toán của bạn Cường như sau
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Qui ước làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:
Nhỏ hơn 5
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG CẤP TRƯỜNG
Năm học 2012-2013
Kiểm tra bi cũ
Bài làm
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng khoảng 400 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khoảng 15 000 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời gấp khoảng 40 lần từ trái đất đến mặt trăng
- Ước lượng kết quả của phép tính:
7 458 . 483
7 000 . 500
= 3 500 000
Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
4,3
4,9
?1. điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị ?
5
5,4
5,8
4,5
6
5
4
Để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (làm tròn nghìn):
72500
73000
72000
72900
Ví dụ 3: Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến số thập phân thứ ba):
0,8134
Bước 1. Tìm bộ phận còn lại | bộ phận bỏ đi
Bước 2. So sánh chữ số đầu tiên của bộ phận bỏ đi với số 5
Nếu số đó nhỏ hơn 5
(TRƯỜNG HƠP 1)
Bước 3. Viết kết quả: giữ nguyên bộ phận còn lại.
Bước 4. Nếu là số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví Dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục
Nếu số đó lớn hơn hoặc bằng 5
(TRƯỜNG HỢP 2)
Bước 3. Viết kết quả:cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai
c) Làm tròn số 1375 đến hàng trăm
b) Làm tròn số 71,991 đến chữ số thập phân thứ nhất
?2
a) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ ba
b) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ hai
c) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ nhất
1. Tìm bộ phận còn lại | bộ phận bỏ đi
2. So sánh chữ số đầu tiên của bộ phận bỏ đi với số 5
Nếu số đó nhỏ hơn 5
(TRƯỜNG HỢP 1)
3. Kết quả: giữ nguyên bộ phận còn lại.
Nếu số đó lớn hơn hoặc bằng 5
(TRƯỜNG HỢP 2)
3. Kết quả: cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
4. Nếu là số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Bài 73 (Sgk- 36)Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
Bài làm:
7,923 ≈
17,418 ≈
79,1364 ≈
50,401 ≈
0,155 ≈
7,92
17,42
79,14
50,40
0,16
60,996 ≈
+ 1
61,00
60,10
61,00
Bài 74 (Sgk-36)
Hết học kỳ I, điểm toán của bạn Cường như sau
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Qui ước làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:
Nhỏ hơn 5
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thế Truyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)