Chương I. §10. Làm tròn số
Chia sẻ bởi Lưu Thế Truyền |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS D?NG D?T I
L?P 7B
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng khoảng 400 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khoảng 15 000 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời gấp khoảng 40 lần từ trái đất đến mặt trăng
- Ước lượng kết quả của phép tính:
7 458 . 483
7 000 . 500
= 3 500 000
1. Ví dụ:
VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3
4,9
4,3 4
4,9 5
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.
5,4
5,8
5
6
?1
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.
72900 73000 (tròn nghìn)
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.
0,8134 0,813
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.
4
5
6
4,5
4,5 5
Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (làm tròn nghìn):
72500
73000
72000
72900
Ví dụ 3: Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến số thập phân thứ ba):
0,8134
2. Quy ước làm tròn số
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
86,149 86,1
VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.
542 540
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
0,0861 0,09
VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
1573 1600 (tròn trăm)
2. Quy ước làm tròn số
Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số
bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Cho số thập phân 79,3826:
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.
b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79,4
?2
Bài 73 (Sgk- 36): Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
Bài làm:
7,923 ≈
17,418 ≈
79,1364 ≈
50,401 ≈
0,155 ≈
7,92
17,42
79,14
50,40
0,16
60,996 ≈
+ 1
61,00
60,10
61,00
Bài 74 (Sgk-36)
Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Qui ước làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:
Nhỏ hơn 5
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
L?P 7B
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng khoảng 400 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khoảng 15 000 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời gấp khoảng 40 lần từ trái đất đến mặt trăng
- Ước lượng kết quả của phép tính:
7 458 . 483
7 000 . 500
= 3 500 000
1. Ví dụ:
VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3
4,9
4,3 4
4,9 5
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.
5,4
5,8
5
6
?1
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.
72900 73000 (tròn nghìn)
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.
0,8134 0,813
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.
4
5
6
4,5
4,5 5
Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (làm tròn nghìn):
72500
73000
72000
72900
Ví dụ 3: Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn (làm tròn đến số thập phân thứ ba):
0,8134
2. Quy ước làm tròn số
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
86,149 86,1
VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.
542 540
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
0,0861 0,09
VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
1573 1600 (tròn trăm)
2. Quy ước làm tròn số
Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số
bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Cho số thập phân 79,3826:
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.
b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79,4
?2
Bài 73 (Sgk- 36): Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
Bài làm:
7,923 ≈
17,418 ≈
79,1364 ≈
50,401 ≈
0,155 ≈
7,92
17,42
79,14
50,40
0,16
60,996 ≈
+ 1
61,00
60,10
61,00
Bài 74 (Sgk-36)
Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Qui ước làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:
Nhỏ hơn 5
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thế Truyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)