Chương I. §10. Làm tròn số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung |
Ngày 01/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ
TIẾT HỌC HÔM NAY !
GV:Nguyễn Thị Nhung
TRƯỜNG THCS TRIỆU PHƯỚC
-TRIỆU PHONG
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng khoảng 400 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khoảng 15 000 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời gấp khoảng 40 lần từ trái đất đến mặt trăng
- Ước lượng kết quả của phép tính:
7 458 . 483
7 000 . 500
= 3 500 000
1. Ví dụ:
VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3
4,9
4,3 4
4,9 5
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
5
5
6
4
?1 (SGK/35) Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
Ví dụ 2:(SGK/35) Làm tròn 72 900 đến hàng
nghìn (còn nói là làm tròn nghìn).
73000
72000
72900
(tròn nghìn)
Ví dụ 3: (SGK/35) Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba).
0,8140
0,8134
0,8130
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.
72900 73000 (tròn nghìn)
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.
0,8134 0,813
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.
4
5
6
4,5
4,5 5
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
2. Quy ước làm tròn số
86,149
? 86,1
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
Ví dụ: b) Làm tròn số 542 đến hàng chục
542
? 540 (trũn ch?c)
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
2. Quy ước làm tròn số
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
0,0861
? 0,09
Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
2. Quy ước làm tròn số
1573
1600 (tròn trăm)
Ví dụ: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Cho số thập phân 79,3826:
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.
b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79,4
?2
Tiết 16: LÀM TRÒN SỐ
Bài 73 (Sgk- 36): Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
Bài làm:
7,923 ≈
17,418 ≈
79,1364 ≈
50,401 ≈
0,155 ≈
7,92
17,42
79,14
50,40
0,16
60,996 ≈
+ 1
61,00
60,10
61,00
Bài 74 (Sgk-36)
Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Qui ước làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:
Nhỏ hơn 5
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Làm tròn số
Khái niệm
Quy ước
Ý nghĩa
Dễ ước lượng
Dễ tính toán
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số
Làm bài tập 75, 76, 77, 78,79 (SGK/37; 38).
Đọc trước bài: “Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.”
Chúc các thầy, cô mạnh khoẻ
Chúc các em học tập tốt
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ
TIẾT HỌC HÔM NAY !
GV:Nguyễn Thị Nhung
TRƯỜNG THCS TRIỆU PHƯỚC
-TRIỆU PHONG
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng khoảng 400 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khoảng 15 000 000 km
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời gấp khoảng 40 lần từ trái đất đến mặt trăng
- Ước lượng kết quả của phép tính:
7 458 . 483
7 000 . 500
= 3 500 000
1. Ví dụ:
VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3
4,9
4,3 4
4,9 5
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
5
5
6
4
?1 (SGK/35) Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
Ví dụ 2:(SGK/35) Làm tròn 72 900 đến hàng
nghìn (còn nói là làm tròn nghìn).
73000
72000
72900
(tròn nghìn)
Ví dụ 3: (SGK/35) Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba).
0,8140
0,8134
0,8130
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn.
72900 73000 (tròn nghìn)
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.
0,8134 0,813
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.
4
5
6
4,5
4,5 5
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
2. Quy ước làm tròn số
86,149
? 86,1
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
Ví dụ: b) Làm tròn số 542 đến hàng chục
542
? 540 (trũn ch?c)
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
2. Quy ước làm tròn số
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
0,0861
? 0,09
Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ
2. Quy ước làm tròn số
1573
1600 (tròn trăm)
Ví dụ: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Cho số thập phân 79,3826:
a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.
b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826 79,383
79,3826 79,38
79,3826 79,4
?2
Tiết 16: LÀM TRÒN SỐ
Bài 73 (Sgk- 36): Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
Bài làm:
7,923 ≈
17,418 ≈
79,1364 ≈
50,401 ≈
0,155 ≈
7,92
17,42
79,14
50,40
0,16
60,996 ≈
+ 1
61,00
60,10
61,00
Bài 74 (Sgk-36)
Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Qui ước làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:
Nhỏ hơn 5
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì ta thay
Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Làm tròn số
Khái niệm
Quy ước
Ý nghĩa
Dễ ước lượng
Dễ tính toán
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số
Làm bài tập 75, 76, 77, 78,79 (SGK/37; 38).
Đọc trước bài: “Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.”
Chúc các thầy, cô mạnh khoẻ
Chúc các em học tập tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)