Chương I. §10. Làm tròn số

Chia sẻ bởi Trịnh Thuý Nga | Ngày 01/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

hội thi giáo viên giỏi cấp trường
năm học 2012 - 2013
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
đến dự giờ môn toán - lớp 7a
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:

Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:
12356
625
;
5
6
Tiết 15 - Đ10: làm tròn số
1. Ví dụ:
Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị
- Quan sát điểm biểu diễn số 4,3 trên trục số
4,3
Điểm biểu diễn số nguyên nào gần với
điểm 4,3 nhất?
4,3 4 ;
4,9
4,9 5
?1
Điền số thích hợp vào ô vuông sau
khi đã làm tròn đến hàng đơn vị
5,4 ;
5,8 ;
4,5
5,8
5,4
4,5
5
6
5
(hoặc 4)
Tiết 15 - Đ10: làm tròn số
1. Ví dụ:
Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3
và 4,9 đến hàng đơn vị
4,3 4 ;
4,9 5
Ví dụ 2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn
72000
73000
72900
72900 73000
(tròn nghìn)
Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng
phần nghìn (chữ số thập phân
thứ ba)
0,813
0,814
0,8134
0,8134 0,813
4
5
4,5
Tiết 15 - Đ10: làm tròn số
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1:
Nếu các chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Ví dụ:
Làm tròn số 86,149 đến chữ số
thập phân thứ nhất.
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục.
Tiết 15 - Đ10: làm tròn số
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 2:
Nếu các chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Ví dụ:

.
Làm tròn số 0,0861 đến chữ số
thập phân thứ hai
b) Làm tròn số 1573 đến hàng nghìn
Tiết 15 - Đ10: làm tròn số
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm tròn số:
Xác định các chữ số bị bỏ đi.
So sánh chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi với 5.
Nhỏ hơn 5

.
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Tiết 15 - Đ10: làm tròn số
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm tròn số: (SGK- 36)
?2
?2
a) 79,3826 79,383
b) 79,3826 79,38
c) 79,3826 79,4
Bài tập:
76324753 ...............
76324800
76324750
76325000
(tròn chục)
...............
...............
điền số thích hợp vào chỗ (...)
(tròn trăm)
(tròn nghìn)
Làm tròn số 79,3826 đến chữ số
thập phân thứ ba.
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số
thập phân thứ hai.
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số
thập phân thứ nhất.
Tiết 15 - Đ10: làm tròn số
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm tròn số:
Xác định các chữ số bị bỏ đi.
So sánh chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi với 5.
Nhỏ hơn 5

.
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng
của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc: Quy ước làm tròn số.
+ Bài tập: 73; 76 (SGK - 67)
94; 95 (SBT - 16)
Hướng dẫn bài tập 95 (SBT -16)
Giờ học kết thúc!
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thuý Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)