Chương I. §10. Làm tròn số

Chia sẻ bởi Võ Văn Dũng | Ngày 01/05/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Kính chào quý thầy cô về dự giờ.
Chào các em học sinh lớp 75
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Ngày dạy: 15/10/2013
Giáo viên dạy:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài tập:
1- Viết các phân số dưới dạng số thập phân.
2- Viết các số thập phân 0,32 ; 0,(37) dưới dạng phân số.
ĐS:
ĐS:
Đối với các số có nhiều chữ số (kể cả số thập phân vô hạn), để dễ nhớ, dễ tính toán, dễ ước lượng, người ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số như thế nào?
TIẾT 15:
LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng
đơn vị.
4
5
6
4,3
4,9
4,3  4
4,9  5
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Ký hiệu: ”  ” đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ.
Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.
5,4 

5,8 
5
4
5
6
5,8
5,4
6
VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn. (tròn nghìn)

72900 
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)

0,8134 
VD4: Làm tròn đến hàng đơn vị 4,5.
4
5
6
4,5
73000
0,813
2. Quy ước làm tròn số
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại.

VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
86,149  86,1
VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.
542  540
Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ
số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta
. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.

VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
0,0861  0,09
VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
1573  1600 (tròn trăm)
2. Quy ước làm tròn số
cộng thêm 1
vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại
cộng thêm 1
vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại
VD4: Làm tròn đến hàng đơn vị 4,5.


4,5  5



?2 Cho số thập phân 79,3826
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.


b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.


c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826  79,383
79,3826  79,38
79,3826  79,4
Bài 73 (Sgk- 36): Làm tròn các số sau đến số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
Bài làm:
7,923 ≈
17,418 ≈
79,1364 ≈
50,401 ≈
0,155 ≈
7,92
17,42
79,14
50,40
0,16
60,996 ≈
+ 1
61,00
60,10
61,00
Bài tập 74/36 sgk: Hết học kì 1 điểm Toán của bạn Cường như sau:
Hệ số 1: 7 ; 8 ; 6; 10.
Hệ số 2: 7 ; 6 ; 5 ; 9
Hệ số 3: 8
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường là:
Bài 74 (Sgk-36)
Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
Cách 1: 15 – 7 + 3  11
b) 7,8 5,173
Cách 1: 8 . 5  40
Cách 2: 10,66  11
Cách 2: = 40,3494  40
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Học lý thuyết.
Làm bài 78, 79, 80, 81c, 81d SGK trang 38
Chuẩn bị bài mới: LUYỆN TẬP.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)