Chương I. §10. Làm tròn số
Chia sẻ bởi Võ Ẩn |
Ngày 01/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : VÕ ẨN
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 7A2
MÔN ĐẠI SỐ
Kiểm tra bài cũ
1- Viết các phân số
Đáp số:
Đáp số:
2- Viết số 0,(25) dưới dạng phân số
dưới dạng số thập phân.
Khoảng 22 nghìn khán giả đã có mặt ở sân vận động trong trận gặp giữa SLNA và Hà Nội T&T
Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilômét;
Diện tích bề mặt Trái Đất gần bằng 510,2 triệu km2;
1. CÁC VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3
4,9
4,3 4
4,9 5
+ Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
5
5
6
4
Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị
1. CÁC VÍ DỤ:
Ví dụ 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).
54 700
54 700
55 000
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
Ví Dụ 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
Ví Dụ 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn.
54 700 55 000
Ví Dụ 3. Làm tròn số 1,9146 đến chữ số thập phân thứ hai.
1,9146 1,91
1,9146
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
1. CÁC VÍ DỤ:
1,9146 1,91
54 700 55 000;
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0..
Áp dụng:
a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,8 23
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
7,8
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Áp dụng:
a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,823 7,8
b) Làm tròn số 643 đến hàng chục.
64 3
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
640
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Áp dụng
: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,136 51
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
79,137
6
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì
ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Áp dụng:
a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,13651
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
79,137
b) Làm tròn số 8472 đến hàng trăm.
84 72
8500
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,3826
79,383
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826
79,38
79,3826
79,4
3. Bài Tập
Bài 1:
Quy ước làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:
Nhỏ hơn 5
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì ta thay
các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Bài 2 (Bài 74 SGK)
Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Giải
Cách 1 :
Cách 2 :
Bài 3 : Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị) biểu thức :
bằng hai cách
Cách 1: Làm tròn số các số trước rồi thực hiện phép tính
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
Làm tròn số
Quy ước
Ý nghĩa
Dễ ước lượng
Dễ tính toán
Hướng dẫn về nhà
+ Bài tập về nhà :
- Làm bài 76;77;78;79 80,81 SGK trang 38
- Làm bài 93,94,95 SBT trang 16
+ Chuẩn bị cho bài mới:
- Ôn nắm vững hai qui ước làm tròn số
- Chuẩn bị máy tính cầm tay, thước cuộn ( dây )
- Tiết sau luyện tập
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
LỚP 7A2
MÔN ĐẠI SỐ
Kiểm tra bài cũ
1- Viết các phân số
Đáp số:
Đáp số:
2- Viết số 0,(25) dưới dạng phân số
dưới dạng số thập phân.
Khoảng 22 nghìn khán giả đã có mặt ở sân vận động trong trận gặp giữa SLNA và Hà Nội T&T
Mặt Trăng cách Trái Đất khoảng 400 nghìn kilômét;
Diện tích bề mặt Trái Đất gần bằng 510,2 triệu km2;
1. CÁC VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3
4,9
4,3 4
4,9 5
+ Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
5
5
6
4
Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị
1. CÁC VÍ DỤ:
Ví dụ 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).
54 700
54 700
55 000
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
Ví Dụ 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
Ví Dụ 2. Làm tròn số 54 700 đến hàng nghìn.
54 700 55 000
Ví Dụ 3. Làm tròn số 1,9146 đến chữ số thập phân thứ hai.
1,9146 1,91
1,9146
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
1. CÁC VÍ DỤ:
1,9146 1,91
54 700 55 000;
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0..
Áp dụng:
a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,8 23
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
7,8
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Áp dụng:
a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,823 7,8
b) Làm tròn số 643 đến hàng chục.
64 3
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
640
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Áp dụng
: a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,136 51
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
79,137
6
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì
ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Áp dụng:
a) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,13651
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
79,137
b) Làm tròn số 8472 đến hàng trăm.
84 72
8500
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,3826
79,383
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826
79,38
79,3826
79,4
3. Bài Tập
Bài 1:
Quy ước làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:
Nhỏ hơn 5
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì ta thay
các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Bài 2 (Bài 74 SGK)
Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Giải
Cách 1 :
Cách 2 :
Bài 3 : Tính giá trị ( làm tròn đến hàng đơn vị) biểu thức :
bằng hai cách
Cách 1: Làm tròn số các số trước rồi thực hiện phép tính
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
Làm tròn số
Quy ước
Ý nghĩa
Dễ ước lượng
Dễ tính toán
Hướng dẫn về nhà
+ Bài tập về nhà :
- Làm bài 76;77;78;79 80,81 SGK trang 38
- Làm bài 93,94,95 SBT trang 16
+ Chuẩn bị cho bài mới:
- Ôn nắm vững hai qui ước làm tròn số
- Chuẩn bị máy tính cầm tay, thước cuộn ( dây )
- Tiết sau luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ẩn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)