Chương I. §10. Làm tròn số
Chia sẻ bởi Cao Phuoc Dai |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHỢ MỚI
Trường THCS
Đại số 7
Đại số 7
Mỹ Hiệp
Kiểm tra bài cũ
Đáp số:
Biểu diễn các phân số sau dưới dạng số thập phân
Trong các số thập phân tìm được số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
- Số 0,625 là số thập phân hữu hạn
- Số 0,(36) là số thập phân vô hạn tuần hoàn
1/. VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3
4,9
4,3 4
4,9 5
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
+ Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất
5
5
?1: Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị
6
Ví dụ 2. Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).
72 900
72 900
73 000
Ví Dụ 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
Ví Dụ 2. Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn.
72 900 73 000
Ví Dụ 3. Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (đến chữ số thập phân thứ ba).
0,8134 0,8130
0,8134
1. VÍ DỤ:
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0..
Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
86,1 49
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
86,1
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
86,149 86,1
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục.
542
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
540
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Ví dụ:
a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
0,08
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
0,09
61
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì
ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
0,0861
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
0,09
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
1573
1600
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,3826
79,383
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826
79,38
79,3826
79,4
? 2:
Quy ước làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:
Nhỏ hơn 5
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì ta thay
các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Bài tập 1
Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Giải
Cách 1:
Cách 2:
Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức (làm tròn đến hàng đơn vị):
bằng hai cách
Cách 1: Làm tròn số các số trước rồi thực hiện phép tính
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
+ Bài tập về nhà:
- Làm bài 76;77;78;79 80,81 SGK trang 38
+ Chuẩn bị cho bài mới:
- Ôn nắm vững hai qui ước làm tròn số
- Chuẩn bị máy tính cầm tay, thước cuộn (dây)
- Tiết sau luyện tập
HUYỆN CHỢ MỚI
Trường THCS
Đại số 7
Đại số 7
Mỹ Hiệp
Kiểm tra bài cũ
Đáp số:
Biểu diễn các phân số sau dưới dạng số thập phân
Trong các số thập phân tìm được số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
- Số 0,625 là số thập phân hữu hạn
- Số 0,(36) là số thập phân vô hạn tuần hoàn
1/. VÍ DỤ:
Ví dụ 1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3
4,9
4,3 4
4,9 5
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
+ Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất
5
5
?1: Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi làm tròn số đến hàng đơn vị
6
Ví dụ 2. Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).
72 900
72 900
73 000
Ví Dụ 1. Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
Ví Dụ 2. Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn.
72 900 73 000
Ví Dụ 3. Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (đến chữ số thập phân thứ ba).
0,8134 0,8130
0,8134
1. VÍ DỤ:
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0..
Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
86,1 49
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
86,1
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
86,149 86,1
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục.
542
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
540
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Ví dụ:
a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
0,08
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
0,09
61
2. QUY ƯỚC LÀM TRÒN SỐ:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì
ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
0,0861
Bộ phận giữ lại
Bộ phận bỏ đi
0,09
b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
1573
1600
a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,3826
79,383
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826
79,38
79,3826
79,4
? 2:
Quy ước làm tròn số
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:
Nhỏ hơn 5
Lớn hơn hoặc bằng 5
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
Nếu là số nguyên thì ta thay
các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Bài tập 1
Hết học kỳ I, điểm Toán của bạn Cường như sau:
hệ số 1: 7; 8; 6; 10
hệ số 2: 7; 6; 5; 9
hệ số 3: 8
Hãy tính điểm trung bình môn Toán học kỳ I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Giải
Cách 1:
Cách 2:
Bài tập 2: Tính giá trị biểu thức (làm tròn đến hàng đơn vị):
bằng hai cách
Cách 1: Làm tròn số các số trước rồi thực hiện phép tính
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
+ Bài tập về nhà:
- Làm bài 76;77;78;79 80,81 SGK trang 38
+ Chuẩn bị cho bài mới:
- Ôn nắm vững hai qui ước làm tròn số
- Chuẩn bị máy tính cầm tay, thước cuộn (dây)
- Tiết sau luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Phuoc Dai
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)