Chương I. §10. Làm tròn số
Chia sẻ bởi Levan Luy |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
LỚP 7B
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO THAM DỰ HỘI GIẢNG
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO THAM DỰ HỘI GIẢNG
MÔN TOÁN 7
Giáo viên: Lê Văn Lũy
TRƯỜNG THCS THỤY TRÌNH
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Viết gọn các số sau với chu kì trong dấu ngoặc
a) 0,131313… =
b) 0,3333… =
c) 0,262626… =
Giải:
a) 0,131313… = 0,(13) b) 0,3333… = 0,(3)
c) 0,262626… = 0,(26)
2. Trong kì thi cuối năm, bạn Lan lớp 7B đạt điểm các môn thi lần lượt là Văn 7; Lí 6; Toán 7,5 và Anh 8. Hỏi trung bình các môn thi, bạn Lan đạt bao nhiêu điểm?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Để dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính toán với các số có nhiều chữ số (kể cả số thập phân vô hạn), người ta thường làm tròn số.
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời gấp khoảng 40 lần từ trái đất đến mặt trăng.
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng khoảng 400 000 km.
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khoảng 15 000 000 km.
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
5
6
5
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
* VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
72 900
Giải:
50
60
50
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
* VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
72 900 73 000
Giải:
* VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,8134
Giải:
(tròn nghìn)
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,42
0,43
0,813
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
* VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
72 900 73 000
Giải:
* VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,8134 0,813
Giải:
(tròn nghìn)
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,42
0,43
NHẬN XÉT:
Hãy so sánh chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi với 5 ?
Nhận xét 1:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta …………….. bộ phận còn lại.
- Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các … ……….......
chữ số 0
giữ nguyên
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
* VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
72 900 73 000
Giải:
* VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,8134 0,813
Giải:
(tròn nghìn)
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,42
0,43
NHẬN XÉT:
Nhận xét 1:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thi ta …………….. bộ phận còn lại.
- Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các … ……….......
chữ số 0
giữ nguyên
Hãy so sánh chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi với 5 ?
Nhận xét 2:
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
* VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
72 900 73 000
Giải:
* VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,8134 0,813
Giải:
(tròn nghìn)
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,42
0,43
NHẬN XÉT:
Nhận xét 1:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thi ta …………….. bộ phận còn lại.
- Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các … ……….......
chữ số 0
giữ nguyên
Nhận xét 2:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta …………….. vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
- Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các … ……….......
chữ số 0
cộng thêm 1
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
NHẬN XÉT:
Nhận xét 1:
Nhận xét 2:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
VÍ DỤ:
2. Quy ước làm tròn số:
86,1 49
86,1
a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
54 2
540
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục.
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
VÍ DỤ:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
0,08 61
0,09
c) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
15 73
16
d) Làm tròn số 1 573 đến hàng trăm.
00
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
LUYỆN TẬP:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Bài 1: Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp. Nếu sai sửa lại cho đúng.
Đ
S
Đ
S
7,784 7,8
7 632 7 600
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
LUYỆN TẬP:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Bài 1: Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp. Nếu sai sửa lại cho đúng.
14,61 - 7,17 + 3,2
Bài 2: Làm tròn các số đến hàng đơn vị rồi thực hiện phép tính:
≈ 15
= 11
Giải:
Ta có:
14,61 - 7,17 + 3,2
– 7
+ 3
- Quy ước làm tròn số:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 74; 75; 76; 77 SGK – trang 36; 37
- Quy ước làm tròn số:
Nghiên cứu trước bài “ Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai”.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO THAM DỰ HỘI GIẢNG
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO THAM DỰ HỘI GIẢNG
MÔN TOÁN 7
Giáo viên: Lê Văn Lũy
TRƯỜNG THCS THỤY TRÌNH
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Viết gọn các số sau với chu kì trong dấu ngoặc
a) 0,131313… =
b) 0,3333… =
c) 0,262626… =
Giải:
a) 0,131313… = 0,(13) b) 0,3333… = 0,(3)
c) 0,262626… = 0,(26)
2. Trong kì thi cuối năm, bạn Lan lớp 7B đạt điểm các môn thi lần lượt là Văn 7; Lí 6; Toán 7,5 và Anh 8. Hỏi trung bình các môn thi, bạn Lan đạt bao nhiêu điểm?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Để dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính toán với các số có nhiều chữ số (kể cả số thập phân vô hạn), người ta thường làm tròn số.
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời gấp khoảng 40 lần từ trái đất đến mặt trăng.
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng khoảng 400 000 km.
- Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khoảng 15 000 000 km.
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
5
6
5
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
* VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
72 900
Giải:
50
60
50
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
* VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
72 900 73 000
Giải:
* VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,8134
Giải:
(tròn nghìn)
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,42
0,43
0,813
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
* VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
72 900 73 000
Giải:
* VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,8134 0,813
Giải:
(tròn nghìn)
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,42
0,43
NHẬN XÉT:
Hãy so sánh chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi với 5 ?
Nhận xét 1:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta …………….. bộ phận còn lại.
- Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các … ……….......
chữ số 0
giữ nguyên
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
* VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
72 900 73 000
Giải:
* VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,8134 0,813
Giải:
(tròn nghìn)
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,42
0,43
NHẬN XÉT:
Nhận xét 1:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thi ta …………….. bộ phận còn lại.
- Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các … ……….......
chữ số 0
giữ nguyên
Hãy so sánh chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi với 5 ?
Nhận xét 2:
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
* VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
4,3 4
4,9 5
Giải:
- Kí hiệu “ ≈ ” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
- Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
* VD2: Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn)
72 900 73 000
Giải:
* VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,8134 0,813
Giải:
(tròn nghìn)
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
0,42
0,43
NHẬN XÉT:
Nhận xét 1:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thi ta …………….. bộ phận còn lại.
- Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các … ……….......
chữ số 0
giữ nguyên
Nhận xét 2:
- Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta …………….. vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
- Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các … ……….......
chữ số 0
cộng thêm 1
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
NHẬN XÉT:
Nhận xét 1:
Nhận xét 2:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
VÍ DỤ:
2. Quy ước làm tròn số:
86,1 49
86,1
a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.
54 2
540
b) Làm tròn số 542 đến hàng chục.
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
VÍ DỤ:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
0,08 61
0,09
c) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai.
15 73
16
d) Làm tròn số 1 573 đến hàng trăm.
00
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
LUYỆN TẬP:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Bài 1: Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp. Nếu sai sửa lại cho đúng.
Đ
S
Đ
S
7,784 7,8
7 632 7 600
Tiết 15. §10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
LUYỆN TẬP:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Bài 1: Điền Đ hoặc S vào ô trống thích hợp. Nếu sai sửa lại cho đúng.
14,61 - 7,17 + 3,2
Bài 2: Làm tròn các số đến hàng đơn vị rồi thực hiện phép tính:
≈ 15
= 11
Giải:
Ta có:
14,61 - 7,17 + 3,2
– 7
+ 3
- Quy ước làm tròn số:
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi
Giữ nguyên bộ phận còn lại.
Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập 74; 75; 76; 77 SGK – trang 36; 37
- Quy ước làm tròn số:
Nghiên cứu trước bài “ Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai”.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Levan Luy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)