Chương I. §10. Làm tròn số
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Thư |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
quý thầy cô giáo thăm lớp
nhiệt liệt chào mừng
Môn số học
Lớp 7a1
Kiểm tra bài cũ.
HS 1: Viết gọn các số sau với chu kì trong dấu ngoặc
5,131313…
87,55555…
c) 9,868686…
d) 0,1111…
Đáp án:
a) 5,131313… = 5,(13) b) 87,5555… = 87,(5)
c) 9,868686… = 9,(86) d) 0,1111… = 0,(1)
HS2: Hãy tính điểm trung bình cả năm (TBCN) môn Toán của bạn Hương biết điểm trung bình học kỳ I(TBHKI)là 8,7(hệ số 1), điểm trung bình học kỳ II (TBHKII) là 9,4 (hệ số 2)
Kiểm tra bài cũ.
BÀI 10:
LÀM TRÒN SỐ
4,9
4,3
Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
a)VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị:
-Kí hiệu “” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”
-Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần nhất với số đó
4,5
5,8
5,4
5
5
6
Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
1. Ví dụ:
?1. Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.
5,4
5,8
4,5
b) Ví dụ 2:
Làm tròn số 72 900 đến hàng nghìn (nói gọn là làm tròn nghìn).
c) Ví dụ 3:
Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
d) Ví dụ 4:
Làm tròn số 1723 đến hàng chục (nói gọn là làm tròn chục).
Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
1723 1720
1/Làm tròn số 5,4 đến hàng đơn vị
2/Làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba.
3/Làm tròn số 1723 đến hàng chục.
5,4 5
1723 1720
0,8134 0,813
So sánh chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi với 5 ?
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống
*Trường hợp 1:
-NÕu ch÷ sè ®Çu tiªn trong c¸c ch÷ sè bÞ bá ®i……………. th× ta ………………….. bé phËn cßn l¹i.
Trong trêng hîp ……………… th× ta thay c¸c ch÷ sè bÞ bá ®i b»ng c¸c…………...
nhỏ hơn 5
giữ nguyên
số nguyên
chữ số 0
1/Làm tròn số 5,8 đến hàng đơn vị
2/Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn
3/Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.
5,8 6
4,5 5
72900 73000
So sánh chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi với 5 ?
Điền chữ thích hợp vào chỗ trống
*Trường hợp 2:
-NÕu ch÷ sè ®Çu tiªn trong c¸c ch÷ sè bÞ bá ®i ………………
th× ta …………………………………………. bé phËn cßn l¹i.
Trong trêng hîp ……………… th× ta thay c¸c ch÷ sè bÞ bá ®i b»ng c¸c…………...
lớn hơn hoặc bằng 5
cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của
số nguyên
chữ số 0
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1.
Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
7,8 23
Bộ phận còn lại
Bộ phận bỏ đi
7,8.
Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
Trường hợp 2.
-Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
- Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
VD: a) Làm tròn số 7,823 đến chữ số thập phân thứ nhất.
b) Làm tròn số 643 đến hàng chục.
643
Bộ phận còn lại
Bộ phận bỏ đi
640
c) Làm tròn số 79,13651 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,136 51
Bộ phận còn lại
Bộ phận bỏ đi
79,137
6
Trường hợp 2.
Bộ phận còn lại
Bộ phận bỏ đi
d)Làm tròn số 8472 đến hàng trăm.
84 72
8500
1. Ví dụ:
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 2. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
Trường hợp 1. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
?2. a) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba.
79,3826
79,383
b) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai.
c) Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826
79,38
79,3826
79,4
Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
46
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu
Làm tròn số 52,7346 đến chữ số thập phân thứ hai.
46
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu
Làm tròn số 8,7935 đến chữ số thập phân thứ nhất.
46
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu
Làm tròn số 61,996 đến chữ số thập phân thứ hai.
46
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu
Làm tròn số 76 324 753 đến hàng nghìn.
46
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu
Làm tròn số 12 852 đến hàng trăm.
46
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu
Làm tròn các số đến hàng đơn vị trước, rồi thực hiện phép tính.
14,61-7,17+3,2
Đúng
Sai
Sửa sai
Nội dung
Làm tròn số 72 199 đến hàng nghìn được 72 199 ? 72 000
Làm tròn số 7,734 đến số thập phân thứ nhất được 7,734 ? 7,73
Làm tròn số 6,(23) đến chữ số thập phân thứ nhất được 6,(23) ? 6,2
Làm tròn số 76 324 753 đến hàng triệu (tròn triệu) ta được 76 324 753 ? 76
Điền dấu (x) vào ô trống thích hợp. Nếu sai sửa lại cho đúng
Đúng
Sai
Sửa sai
Nội dung
Làm tròn số 72 199 đến hàng nghìn được 72 199 ? 72 000
Làm tròn số 7,734 đến số thập phân thứ nhất được 7,734 ? 7,73
Làm tròn số 6,(23) đến chữ số thập phân thứ nhất được 6,(23) ? 6,2
Làm tròn số 76 324 753 đến hàng triệu (tròn triệu) ta được 76 324 753 ? 76
x
x
x
x
7,734 ? 7,7
76 324 753 ? 76 000 000
Điền dấu (x) vào ô trống thích hợp. Nếu sai sửa lại cho đúng
a) 5,131313… = 5,(13) b) 87,55555… = 87,(5)
c) 9,868686… = 9,(86) d) 0,1111… = 0,(1)
BÀI 1: Làm tròn các số dưới đây đến hàng đơn vị
BÀI 2: Làm tròn điểm của bạn Hương đến chữ số thập phân thứ nhất.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững hai quy ước làm tròn số.
Làm bài tập số 74,75,76,77 SGK/36 -37
Nghiên cứu trước các bài " s? vụ t?.Khỏi ni?m v? can b?c hai".
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Thư
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)