Chương I. §10. Làm tròn số

Chia sẻ bởi vũ thanh tiệp | Ngày 01/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §10. Làm tròn số thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Chào mừng
Thầy - Cô giáo về dự hội giảng
Trường THCS Thị trấn đầm hà
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
Chứng tỏ rằng:0,(37) +0,(62) = 1
Đáp án: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ
0,(37) = 0,(01).37
0,(62) = 0,(01).62
2.Một trường có 425 học sinh,số học sinh khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó.
2.Một trường có 425 học sinh,số học sinh khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó.
Tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó là:
= 71,058823...%
%
1. Ví dụ:
VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.

4
5
6
4,3
4,9
4,3  4;
4,9  5;
Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
Tiết 15. LÀM TRÒN SỐ
Thông tin
- Số học sinh dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2002 - 2003 toàn quốc là hơn 1,35 triệu học sinh.
- Theo thống kê của ủy ban Dân số Gia đình và trẻ em năm 2003, cả nước có khoảng 26.000 trẻ em lang thang.
Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào?
Kí hiệu “” đọc là “gần bằng” hoặc
“xấp xỉ”
?1.Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.
5
4
5
6
5,8
5,4
6
c, 4,5 
4,5
5
5,4 
5,8 
VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn( Nói gọn là làm tròn nghìn)
72900  73000 (tròn nghìn)
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn (còn nói là làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba).
0,8134  0,813
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
2. Quy ước làm tròn số
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
VD. Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất
86,149  86,1
VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.

Trong trường hợp số nguyên thì ta thay
các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0
542  540
Tiết 15. LÀM TRÒN SỐ
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta
. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.

VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân số hai.
0,0861  0,09
VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm.
1573  1600 (tròn trăm)
cộng thêm 1
vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại
cộng thêm 1
vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại
2. Quy ước làm tròn số
Tiết 15. LÀM TRÒN SỐ
Cho số thập phân 79,3826:
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.


b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.


c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
79,3826  79,383
79,3826  79,38
79,3826  79,4
2
Bài 74. Hết học kì 1 điểm Toán của bạn Cường như sau:
Hệ số 1: 7 ; 8 ; 6; 10.
Hệ số 2: 7 ; 6 ; 5 ; 9
Hệ số 3: 8
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường là:
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Hướng dẫn về nhà
Tiết 15. LÀM TRÒN SỐ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Làm bài 76,77,78, 79, SGK trang 37,38,93,94,95 sbt trang16. Tiết sau mang máy tính bỏ túi, thước dây , thước cuộn.
Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách
Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
14,61 – 7,15 + 3,2
Cách 1: 15 – 7 + 3  11
a)
b) 7,56 5,173
Cách 1: 8 . 5  40
Cách 2: 10,66  11
Cách 2: = 39,10788  39
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: vũ thanh tiệp
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)