Chương I. §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Trần Hữu Phong |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HỢP MINH
TPYÊN BÁI TỈNH YÊN BÁI
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- SỐ THỰC
TIẾT 1: $1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ LỚP 7
GỒM 4 CHƯƠNG:
Chương I: số hữu tỉ- số thực ( 22 tiết- trong đó: lý thuyết 12, luyện tập 7, ôn tập 2, kiểm tra 1)
Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết- Trong đó: lý thuyết 7, luyện tập 4, ôn tập 3, kiểm tra 3 “ 1bài 45 phút, 1 bài học kỳ”, trả bài kiểm tra học kỳ 1)
Chương III: Thống kê ( 10 tiết- Trong đó: lý thuyết 4, luyện tập 4, ôn tập 1, kiểm tra 1)
Chương IV: Biểu thức đại số (20 tiết- trong đó; lý thuyết 10, luyện tập 3, ôn tập 4, kiểm tra 2, trả bài kiểm tra1)
GV giới thiệu sơ lược về chương I và yêu cầu học bộ môn
1/ Số hữu tỉ:
Giả sử ta có các số:
Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
Trả lời:
Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
Trả lời: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
*Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số
đều là số hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
TL: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Học sinh làm ?1:
Vì sao các số
là các số hữu tỉ?
Trả lời:
Các số trên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa)
?2: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số:N, Z, Q?
Trả lời:
Với a
Với
Bài tập 1:
-3 N; -3 Z; -3 Q;
Q;
Z
N Z Q
2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Hãy biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số
.
.
.
.
.
.
-2 -1 0 1 2
Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
.
.
.
.
.
.
0 1 2
Ví dụ 2: sgk
- Chia đoạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
.
.
.
.
-1 0
GV giới thiệu trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
3/So sánh hai số hữu tỉ:
?4: So sánh hai phân số
Giải:
Vì -10> -12
và 15>0
Ví dụ: ( Học sinh đọc ví dụ trong SGK)
Qua các ví dụ trên hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm:
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Gv giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số o
?5: Số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ không dương,không âm
Qua bài tập trên hãy cho biết > 0 khi nào? Nhỏ hơn 0 khi nào?
* Nhận xét: > 0 khi a, b cùng dấu; < 0 khi a,b khác dấu.
IV: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ:
Học sinh hoạt động nhóm: Cho hai số hữu tỉ:
a, So sánh hai số đó
b, Biểu diễn các số đó trên trục số.
Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau, đối với 0?
*Cách 2: -0,75 < 0;
a,
b,
.
.
.
.
.
.
.
.
.
-1 0 1 2
ở bên trái trên trục số nằm ngang.
ở bên trái điểm 0.
ở bên phải điểm 0.
V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ,
cách biểu diễn số hữu tỉ trên trên trục số.
Bài tập về nhà 3; 4; 5(T8 sgk)
1; 3; 4; 8 (T3 sbt)
Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số,
quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
TPYÊN BÁI TỈNH YÊN BÁI
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ- SỐ THỰC
TIẾT 1: $1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ LỚP 7
GỒM 4 CHƯƠNG:
Chương I: số hữu tỉ- số thực ( 22 tiết- trong đó: lý thuyết 12, luyện tập 7, ôn tập 2, kiểm tra 1)
Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết- Trong đó: lý thuyết 7, luyện tập 4, ôn tập 3, kiểm tra 3 “ 1bài 45 phút, 1 bài học kỳ”, trả bài kiểm tra học kỳ 1)
Chương III: Thống kê ( 10 tiết- Trong đó: lý thuyết 4, luyện tập 4, ôn tập 1, kiểm tra 1)
Chương IV: Biểu thức đại số (20 tiết- trong đó; lý thuyết 10, luyện tập 3, ôn tập 4, kiểm tra 2, trả bài kiểm tra1)
GV giới thiệu sơ lược về chương I và yêu cầu học bộ môn
1/ Số hữu tỉ:
Giả sử ta có các số:
Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
Trả lời:
Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
Trả lời: Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
*Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số
đều là số hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
TL: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
Học sinh làm ?1:
Vì sao các số
là các số hữu tỉ?
Trả lời:
Các số trên đều là số hữu tỉ (theo định nghĩa)
?2: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số:N, Z, Q?
Trả lời:
Với a
Với
Bài tập 1:
-3 N; -3 Z; -3 Q;
Q;
Z
N Z Q
2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Hãy biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số
.
.
.
.
.
.
-2 -1 0 1 2
Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
Ví dụ 1: biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
.
.
.
.
.
.
0 1 2
Ví dụ 2: sgk
- Chia đoạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
.
.
.
.
-1 0
GV giới thiệu trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
3/So sánh hai số hữu tỉ:
?4: So sánh hai phân số
Giải:
Vì -10> -12
và 15>0
Ví dụ: ( Học sinh đọc ví dụ trong SGK)
Qua các ví dụ trên hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm:
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
Gv giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số o
?5: Số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ không dương,không âm
Qua bài tập trên hãy cho biết > 0 khi nào? Nhỏ hơn 0 khi nào?
* Nhận xét: > 0 khi a, b cùng dấu; < 0 khi a,b khác dấu.
IV: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ:
Học sinh hoạt động nhóm: Cho hai số hữu tỉ:
a, So sánh hai số đó
b, Biểu diễn các số đó trên trục số.
Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối với nhau, đối với 0?
*Cách 2: -0,75 < 0;
a,
b,
.
.
.
.
.
.
.
.
.
-1 0 1 2
ở bên trái trên trục số nằm ngang.
ở bên trái điểm 0.
ở bên phải điểm 0.
V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ,
cách biểu diễn số hữu tỉ trên trên trục số.
Bài tập về nhà 3; 4; 5(T8 sgk)
1; 3; 4; 8 (T3 sbt)
Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số,
quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)