Chương I. §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

Chia sẻ bởi Lê Thị Thùy Dương | Ngày 01/05/2019 | 45

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

ĐẠI SỐ 7
TRƯỜNG THCS BAN MAI
GV: Lê Thị Thuỳ Dương
ĐẠI SỐ 7
Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Chương II. Hàm số và đồ thị
Chương III. Thống kê
Chương IV. Biểu thức đại số
Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Tập hợp số hữu tỉ Q
Các phép tính trên tập Q: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa
Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Số vô tỉ. Căn bậc hai
Số thực
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. Nêu khái niệm phân số?
Câu 2. Nêu các cách so sánh hai phân số?
Chương I. Số hữu tỉ. Số thực
Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
Số hữu tỉ
Biểu diễn số hữu tỉ
So sánh số hữu tỉ
Tập hợp các số tự nhiên
Tập hợp các số hữu tỉ
Tập hợp các số nguyên











Z

N
Q
? lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
1. Số hữu tỉ
Giả sử:
Ta có các số: 3 ; - 0,5 ; 0 ;
1. Số hữu tỉ
Ta có thể viết:

3 = = = = . . .

- 0,5 = = = = . . .

0 = = = = . . .

=

cách viết khác nhau của cùng một số
1. Số hữu tỉ

3 ;- 0,5 ; 0 ;
Số hữu tỉ
Khái niệm
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
với a, b Z, b 0
1. Số hữu tỉ
Vì sao các số 0,6; -1,25; là số hữu tỉ?
?1
1. Số hữu tỉ
Các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ vì các số
này đều có thể viết được dưới dạng phân số như sau:
?1
1. Số hữu tỉ
Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
?2
Số nguyên a là số hữu tỉ vì số nguyên a có thể viết thành các phân số:
1. Số hữu tỉ
Biểu diễn các số nguyên : -1; 1 ; 2 trên trục số.
?3



-1 0 1 2
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Ví dụ 1 + 2 sgk/t5
.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Thảo luận nhóm:
Các bước biểu diễn phân số
Biểu diễn phân số trên trục số
Ví dụ 3
Áp dụng biểu diễn phân số sau trên trục số
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Nhận xét
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
3. So sánh hai số hữu tỉ
So sánh 2 phân số và
?4
Ta có:




Vì -10 > -12 và 15>0 nên

3. So sánh hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta luôn có : x = y hoặc x < y hoặc x > y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
3. So sánh hai số hữu tỉ
Ví dụ 1:So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
giải:
Ta có:
Vì -6<-5 và 10>0
nên hay
Ví dụ 2. So sánh hai số hữu tỉ 0 và
Giải:
Ta có:

Vì -7 < 0 và 2 > 0

nên . Vậy
Nhận xét
Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương;
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm;
Số hữu tỉ 0 không phải là số hữu tỉ dưong cũng không phải là số hữu tỉ âm.
3. So sánh hai số hữu tỉ
Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương , số nào là số hữu tỉ âm, số nào không phải là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
?5
3. So sánh hai số hữu tỉ
-Các số hữu tỉ dương:
-Các số hữu tỉ âm :
-Số không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm :
3. So sánh hai số hữu tỉ
Nhận xét về dấu của tử và mẫu của phân số biểu diễn số hữu tỉ đó?
Dặn dò
1.Học thuộc những phần các em được ghi.
2. Học thuộc thế nào là số hữu tỉ.
3. Đọc lại cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
4. Làm bài tập 4,5 t8 sgk và
3, 4, 8 sbt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thùy Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)