Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Chia sẻ bởi vũ thanh tiệp | Ngày 07/05/2019 | 91

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ
LỚP HỌC 6B
TRƯỜNG THCS thị trấn Đầm Hà
Giáo viên : Đinh Thị Thanh Nhàn
Lớp giảng dạy: 6B
Môn : Toán Số học 6
Kiểm tra bài cũ
1.Tỡm t?p h?p Ư(2); Ư(3); Ư(5) ?
2. Tỡm t?p h?p Ư(4); Ư(6); Ư(10)?
Đáp án
1. Ư(2) = {1; 2}
Ư(3) = {1; 3}
Ư(5) = {1; 5}

2. Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(10) = {1; 2; 5; 10}
Có 2 ước:1 và chính nó.
Có nhiều hơn hai ước.
Mỗi số 4; 6; 10 có bao nhiêu ước?
1. Số nguyên tố. Hợp số
1; 2
1; 3
1; 2; 4
1; 5
1; 2; 3; 6
*Định nghĩa:
Tiết 25:
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
2
3
5
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có hai ước là1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước

Xét bảng sau
Ta gọi các số 2, 3, 5 là các số nguyên tố
Các số 4,6 là hợp số.
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Tiết 25:

Trong cỏc s?7, 8, 9 s? n�o l� s? nguyờn t?, s? n�o l�
h?p s?? Vỡ sao?
Trả lời:
- Số 7 là số nguyên tố, vì nó chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Số 9 là hợp số, vì số 9 có nhiều hơn hai ước là 1; 3; 9
- Số 8 là hợp số, vì số 8 có nhiều hơn hai ước là 1; 2; 4; 8
1. Số nguyên tố. Hợp số
*Định nghĩa:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có hai ước là1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Tiết 25:
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
? Căn cứ vµo định nghĩa, hãy kiểm tra xem số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không? Có phải là hợp số không? V× sao?
Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số vì nó không lớn hơn 1 (0 < 1; 1 = 1) nên ta gọi hai số này là hai số đặc biệt.
Tìm các số nguyên tố bé hơn 10?
Số nguyên tố bé hơn 10 là: 2, 3, 5, 7
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có hai ước là1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Tiết 25:
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
► Chú ý:
a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có hai ước là1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước
Bài 115 ( SGK 47)
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
312,213,435,417,3311,67
Hợp số :312, 213, 435, 417, 3311.
Đáp án:
Đáp án:
Số nguyên tố: 67

SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Tiết 25:
1. Số nguyên tố. Hợp số
2. Lập bảng các số nguyên tố không quá 100
Cách làm:
- Vi?t cỏc s? t? nhiờn t? 2 d?n 99


Bảng số tự nhiên nhỏ hơn 100
Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2

Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2

Giữ lại số 3, gạch các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
Giữ lại số 5, gạch các số là bội của 5 mà lớn hơn 5


49
77
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
91
Giữ lại số 7, gạch các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Tiết 25:
1. Số nguyên tố. Hợp số
2. Lập bảng các số nguyên tố không quá 100
Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 đó là:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tìm
số nguyên tố là số chẵn?

số nguyên tố nhỏ nhất

số nguyên tố chẵn duy nhất
Tìm
số nguyên tố nhỏ nhất?
Số 2
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Tiết 25:
Số 2
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Tiết 25:
1. Số nguyên tố. Hợp số
2. Lập bảng các số nguyên tố không quá 100
- Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 đó là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó cũng là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có hai ước là1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước
*Định nghĩa:
Chú ý: Số 0và số1không là số nguyên tốvà cũng không là hợp số
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2,3,5,7.
Bài tập 116:
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố.
Điền kí hiệu , hoặc vào ô trống
BÀI TẬP CỦNG CỐ
83 P;
91 P ;
15 N ;
P N
T : Số nguyên tố nào là số chẵn?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào
trong ô chữ.

Ô CHỮ BÍ MẬT
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào
trong ô chữ.

Ô CHỮ BÍ MẬT
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào
trong ô chữ.

Ô CHỮ BÍ MẬT
Ơ: Số có đúng 1 ước?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào
trong ô chữ.

Ô CHỮ BÍ MẬT
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào
trong ô chữ.

Ô CHỮ BÍ MẬT
X: Số là bội của mọi số khác 0?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào
trong ô chữ.

Ô CHỮ BÍ MẬT
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào
trong ô chữ.

Ô CHỮ BÍ MẬT
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số?
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào
trong ô chữ.

Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào
trong ô chữ.

Ô CHỮ BÍ MẬT
Một trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên do nhà Toán học cổ Hi Lạp Ơ-ra-tô-xten (Ératosthène) (276 – 194 trước Công
Sàng Ơ-ra-tô-xten
nguyên) đề ra. Trong cách làm trên, các hợp số được sàng lọc đi, các số nguyên tố được giữ lại. Nhà toán học Ơ-ra-tô-xten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số. Bảng số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơ-ra-tô-xten.
* Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số
* Làm bài tập:
117; 118;119; 120 ;121; 122 SGK trang 47; 48
Bài 148,149 SBT
* Học thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên.
* Chuẩn bị bài tiết sau học “ Luyện tập”
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: vũ thanh tiệp
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)