Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Cơ |
Ngày 24/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chương 1 : ôn tập và bổ túc
về số tự nhiên
chương i :ôn tập và bổ túc
về số tự nhiên
Các kiến thức về số tự nhiên là chìa khoá để mở cửa vào thế giới các con số. Trong chương I bên cạnh việc ôn tập và hệ thống hoá các nội dung về số tự nhiên còn thêm nội dung mới : phép nâng lên luỹ thừa, số nguyên tố, hợp số, ước chung và bội chung.Những kiến thức nền móng và quan trọng này sẽ mang đến cho chúng ta nhiều hiểu biết mới mẻ và thú vị.
Bài 1 .Tập hợp . Phần tử của tập hợp
1, Các ví dụ
2, Cách viết, các kí hiệu
3, Bài tập
-Tập hợp các chữ cái a , b , c.
-Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
1. Các ví dụ
- Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
Ta viết A={ 0 ; 1 ; 2 ; 3 } hay A = { 1 ; 3 ; 2 ; 0 }.
Các số 0 , 1 , 2 , 3 là các phần tử của tập hợp A.
-Gọi B là tập hợp các chữ cái a , b , c
Ta viết B = { a , b , c } hay B = { b , c , a } .
Các chữ cái a , b , c là các phần tử của tập hợp B.
* Cách viết
Bài 1 : Hãy viết tâp hợp E các số tự nhiên lớn hơn 1 nhỏ hơn 5 , tập hợp F các chữ cái m , n , p và tìm các phần tử của các tập hợp đó.
E = { 2 ; 3 ; 4 } . Các số 2 , 3 , 4 là các phần tử của tập hợp E
F = { m , n , p } . Các chữ cái m , n , p là các phần tử của tập hợp F.
2. Cách viết , các kí hiệu
* Các kí hiệu :
Tập hợp A = { 0 ;1 ; 2 ; 3 }
hoặc . B hoặc . B
a
b
c
Bài 3 : Điền Đ ( đúng) , S ( sai ) vào các dấu . trong các cách viết sau biết A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } B = { a , b , c }
a ) a A .
b ) 3 A .
c ) 5 A .
d ) 1 A .
e ) 3 B .
g ) b B .
k ) c B .
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
3 . Bài tập
- Bài 4 , Bài 5
- Bài 6
- Bài 7
3. Bài tập
Hoạt động theo nhóm các bài tập sau
Bài 4 : Viết tập hợp các chữ cái trong từ " NHA TRANG "?
Bài 5 :
a) Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách?
b) Với tập hợp D nói trên hãy điên kí hiệu thích hợp vào ô trống
2 D; 10 D ;
c) Biểu diễn tập hợp D bằng sơ đồ Ven ?
Bài 4 :
(?2-Sgk) : Viết tập hợp các chữ cái trong từ `` NHA TRANG " .
Gọi M là tập hợp các chữ cái trong từ " NHA TRANG " M = { N , H , A , T , R , G }
Bài 5
a ) Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách
b)Với tập hợp D nói trên hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông.
2 D ; 10 D
a) Giải : Cách 1 D = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }
Cách 2 D = { x N / x < 5 }.
b) 2 D ; 10 D
c) Hãy biểu diễn tập hợp D bằng sơ đồ Ven
Lời giải :
c) Biểu diễn bằng sơ đồ Ven
D
. 0
.1
. 2
. 3
. 4
. 5
Bài 6 : Viết các tập hợp N , H , K , T được cho bởi sơ đồ sau bằng cách liệt kê các phần tử :
N
H
. a
. b
. c
. m
. n
K
T
. 1
. 3
. 2
. 4
Lời giải :
N = { a , b , c } ; H = { a , b , m , n }
K = { 1 ; 3 } ; T = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 }
. i
. t
Bài 7 : Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó
a ) A = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . ; 49 }.
A là tập hợp các số lẻ nhỏ hơn 50 .
b ) B = { 11 ; 22 ; 33 ; 44 ; . ; 99 }.
B là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số , các chữ số giống nhau .
c ) C = { tháng 1 , tháng 3 , tháng 5 , tháng 7 , tháng 8 , tháng 10 , tháng 12 }.
C là tập hợp các tháng có 31 ngày của năm dương lịch .
Kiến thức cần nhớ :
1. Đăt tên cho tập hợp bằng chữ cái in hoa .
A
. 1
. 2
. 3
. 0
2. Khi viết tập hợp :
. Các phần tử của tập một hợp đươc viết trong hai dấu ngoặc nhọn { } , cách nhau bởi dấu " ; " ( nếu phần tử là số ) hoặc dấu ", "
. Mỗi phần tử được liệt kê một lần , thứ tự liệt kê tuỳ ý.
3. Dùng kí hiệu , để chỉ phần tử thuộc , hoăc không thuộc tập hợp.
Viết tập hợp thường có 2 cách :
. Liệt kê các phần tử của tập hợp.
. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
- Chú ý : Biểu diễn tập hợp bằng sơ đồ Ven
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Cơ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)