Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Chia sẻ bởi Mai Công Tới |
Ngày 24/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Các kiến thức về số tự nhiên là chìa khoá để mở cửa vào thế giới các con số
Trong chương I, bên cạnh việc ôn tập và hệ thống hoá các nội dung về số tự nhiên đã học ở bậc tiểu học, còn thêm nhiều nội dung mới
Phép nâng lên luỹ thừa,
Số nguyên tố và hợp số
Ước chung và bội chung.
Những kiến thức nền móng và và quan trọng này sẽ mang đến cho chúng ta nhiều hiểu biết mới mẻ và thú vị
Chương I
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Chẳng hạn :
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Chẳng hạn :
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Chẳng hạn :
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Chẳng hạn :
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Chẳng hạn :
Tìm các ví dụ khác về tập hợp
?
-Người ta thường đặt tên tập hợp bằng các chữ cái in hoa. Ví dụ: A, B,C,….
Ví dụ
C = {2;3;6;8;10}
D = {gà, vịt, chim, ngỗng}
Tập hợp A các số tự nhiên bé hơn 5
A = {0; 1; 2; 3; 4}
Tập hợp B các chữ cái a, b, c
B = {a, b, c}
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2 Cách víêt, các kí hiệu
A = {0; 2; 1; 3; 4},…
B = {a, c, b},…
1 Các ví dụ
Chý ý :
Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn {}, cách nhau bởi dấu ";" ( nếu các phần tử là số ) hoặc dấu" , "
Mỗi phần tử được liệt kê một lần , thứ tự tuỳ ý
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2 Cách víêt, các kí hiệu
A = {0; 1; 2; 3; 4}
B = {a, b, c}
Các số 0; 1; 2;3 là các phần tử của tập hợp A
Các chữ cái a; b; c là các phần tử của tập hợp B
Đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của tập hợp A
Đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của tập hợp A
1 Các ví dụ
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
2 Cách víêt, các kí hiệu
Ngoài cách viết trên còn có cách viết khác
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Gọi B là tập hợp các chữ cái a, b, c ta viết :
A = { 0; 1; 2; 3 } hay A = {1; 2; 0; 3 } ...
B = { a; b ; c } hay B = {b ; c ; a } ...
Trong cách viết này, ta đã chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
Ghi nhớ
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
2 Cách víêt, các kí hiệu
Ghi nhớ
Ngoài ra ngưu?i ta còn minh hoạ tập bằng một vòng kín nhu ưhình vẽ ?
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 b?ng 2 cỏch rồi điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
2 Cách víêt, các kí hiệu
3 Luyện tập
D = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
Viết tập hợp các chữ cái trong từ " NHA TRANG "
Trả lời
Trả lời
P = { N; H; A ; T ; R ; G }
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
2 Cách víêt, các kí hiệu
3 Luyện tập
A = { 9; 10 ; 11; 12; 13 }
Bài 1 sgk /6
Bài 3 sgk /6
Bài 4 sgk /6
A = { 15 ; 26 }
B = { 1; a , b }
M = { bút }
H = { bút, sách, vở }
Trong chương I, bên cạnh việc ôn tập và hệ thống hoá các nội dung về số tự nhiên đã học ở bậc tiểu học, còn thêm nhiều nội dung mới
Phép nâng lên luỹ thừa,
Số nguyên tố và hợp số
Ước chung và bội chung.
Những kiến thức nền móng và và quan trọng này sẽ mang đến cho chúng ta nhiều hiểu biết mới mẻ và thú vị
Chương I
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Chẳng hạn :
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Chẳng hạn :
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Chẳng hạn :
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Chẳng hạn :
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và cả trong đời sống Chẳng hạn :
Tìm các ví dụ khác về tập hợp
?
-Người ta thường đặt tên tập hợp bằng các chữ cái in hoa. Ví dụ: A, B,C,….
Ví dụ
C = {2;3;6;8;10}
D = {gà, vịt, chim, ngỗng}
Tập hợp A các số tự nhiên bé hơn 5
A = {0; 1; 2; 3; 4}
Tập hợp B các chữ cái a, b, c
B = {a, b, c}
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2 Cách víêt, các kí hiệu
A = {0; 2; 1; 3; 4},…
B = {a, c, b},…
1 Các ví dụ
Chý ý :
Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn {}, cách nhau bởi dấu ";" ( nếu các phần tử là số ) hoặc dấu" , "
Mỗi phần tử được liệt kê một lần , thứ tự tuỳ ý
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
2 Cách víêt, các kí hiệu
A = {0; 1; 2; 3; 4}
B = {a, b, c}
Các số 0; 1; 2;3 là các phần tử của tập hợp A
Các chữ cái a; b; c là các phần tử của tập hợp B
Đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của tập hợp A
Đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của tập hợp A
1 Các ví dụ
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
2 Cách víêt, các kí hiệu
Ngoài cách viết trên còn có cách viết khác
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. Gọi B là tập hợp các chữ cái a, b, c ta viết :
A = { 0; 1; 2; 3 } hay A = {1; 2; 0; 3 } ...
B = { a; b ; c } hay B = {b ; c ; a } ...
Trong cách viết này, ta đã chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử
Ghi nhớ
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
2 Cách víêt, các kí hiệu
Ghi nhớ
Ngoài ra ngưu?i ta còn minh hoạ tập bằng một vòng kín nhu ưhình vẽ ?
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 b?ng 2 cỏch rồi điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
2 Cách víêt, các kí hiệu
3 Luyện tập
D = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
Viết tập hợp các chữ cái trong từ " NHA TRANG "
Trả lời
Trả lời
P = { N; H; A ; T ; R ; G }
Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 Các ví dụ
2 Cách víêt, các kí hiệu
3 Luyện tập
A = { 9; 10 ; 11; 12; 13 }
Bài 1 sgk /6
Bài 3 sgk /6
Bài 4 sgk /6
A = { 15 ; 26 }
B = { 1; a , b }
M = { bút }
H = { bút, sách, vở }
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Công Tới
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)