Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hiền |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện:
Nguyễn Thị Hiền
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
LỚP 6A THÂN YÊU
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Áp dụng:
Tổng sau có chia hết cho 3 không? (1251 + 5316)
Hiệu sau có chia hết cho 9 không? (5436 – 1324)
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài tập 104: Điền dấu * để:
Chia hết cho 3
Chia hết cho 9
Bài tập 105: Dùng bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài 106: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 3;
Chia hết cho 9
Bài 107: Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau:
x
x
x
x
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài 108: Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư m
Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 3, chia cho 3 dư 1.
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527
Số 1546 có tổng các chữ số là
1 + 5 + 4 + 6 = 16
16 : 9 = 1 (dư 7) vậy 1546 : 9 cũng dư 7
16 : 3 = 5 (dư 1) vậy 1546 : 3 cũng dư 1
Số 1527 có tổng các chữ số là
1 + 5 + 2 + 7 = 15
15 : 9 = 1 (dư 6) vậy 1527 : 9 cũng dư 6
15 : 3 = 5 (dư 0) vậy 1527 : 3 cũng dư 0
Giải
Tiết 23: LUYỆN TẬP
1
0
5
3
0
Điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau:
Bài 110: Trong phép nhân a.b = c, gọi
m là số dư của a khi chia cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9,
r là số dư của tích m.n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9.
5
0
5
Làm việc theo nhóm
Hướng dẫn về nhà:
N?m ch?c d?u hi?u chia h?t cho 3, cho 9.
Nh?n bi?t du?c m?t s? cú hay khụng chia h?t cho 3,
cho 9.
Lm cỏc bi t?p 105; 109 SGK.
bi t?p 135; 135 - SBT.
Chúc các em có thêm các tiết học bổ ích !
Cảm ơn các thầy cô
đã đến dự tiết học !
Nguyễn Thị Hiền
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
LỚP 6A THÂN YÊU
Kiểm tra bài cũ
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
Dấu hiệu: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3
và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Áp dụng:
Tổng sau có chia hết cho 3 không? (1251 + 5316)
Hiệu sau có chia hết cho 9 không? (5436 – 1324)
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài tập 104: Điền dấu * để:
Chia hết cho 3
Chia hết cho 9
Bài tập 105: Dùng bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài 106: Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 3;
Chia hết cho 9
Bài 107: Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sau:
x
x
x
x
Tiết 23: LUYỆN TẬP
Bài 108: Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư m
Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 3, chia cho 3 dư 1.
Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546; 1527
Số 1546 có tổng các chữ số là
1 + 5 + 4 + 6 = 16
16 : 9 = 1 (dư 7) vậy 1546 : 9 cũng dư 7
16 : 3 = 5 (dư 1) vậy 1546 : 3 cũng dư 1
Số 1527 có tổng các chữ số là
1 + 5 + 2 + 7 = 15
15 : 9 = 1 (dư 6) vậy 1527 : 9 cũng dư 6
15 : 3 = 5 (dư 0) vậy 1527 : 3 cũng dư 0
Giải
Tiết 23: LUYỆN TẬP
1
0
5
3
0
Điền vào ô trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp sau:
Bài 110: Trong phép nhân a.b = c, gọi
m là số dư của a khi chia cho 9, n là số dư của b khi chia cho 9,
r là số dư của tích m.n khi chia cho 9, d là số dư của c khi chia cho 9.
5
0
5
Làm việc theo nhóm
Hướng dẫn về nhà:
N?m ch?c d?u hi?u chia h?t cho 3, cho 9.
Nh?n bi?t du?c m?t s? cú hay khụng chia h?t cho 3,
cho 9.
Lm cỏc bi t?p 105; 109 SGK.
bi t?p 135; 135 - SBT.
Chúc các em có thêm các tiết học bổ ích !
Cảm ơn các thầy cô
đã đến dự tiết học !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)