Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Chia sẻ bởi Vũ Thi Thu Hường | Ngày 24/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo
đến dự tiết hội thảo
số học - lớp 6
Giáo viên: Vũ Thị Thu Hường
Trường: THCS CHU VĂN AN
Quận Ngô Quyền- Hải Phòng
*Gi?i thi?u chuong trỡnh mụn Toỏn 6
Sè tù nhiªn
Sè nguyªn
Ph©n sè
Hình học
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Các kiến thức về số tự nhiên là chìa khóa để mở cửa vào thế giới các con số.
CHƯƠNG I- «n tËp vµ bæ tóc vÒ sè tù nhiªn
- phép nâng lên lũy thừa;
số nguyên tố, hợp số;
ước chung và bội chung.
Ngoài việc ôn tập và hệ thống hóa các nội dung đã học ở Tiểu học, các em còn được học thêm nhiều nội dung mới:
Trò chơi: Phân loại đồ vật
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4

A = {0; 1; 2; 3}

A = {x  N / x < 4}
Để viết một tập hợp, thường có hai cách:
Viết tập hợp các chữ cái trong từ
"NHA TRANG"
Bài tập nhóm
Hãy viết tập hợp M các số tự nhiên nhỏ
hơn 7 theo 2 cách
Đáp án
Chú ý:
Các phần tử của một tập hợp được viết:
+ Trong dấu ngoặc nhọn { },
+ Cách nhau bởi dấu “;” (nếu có phần tử là số) hoặc dấu “,”.
+ Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
Bài 1: Cô giáo yêu cầu học sinh viết tập hợp các chữ số của số 1231, một số học sinh đã viết như sau. Hỏi cách viết nào đúng cách viết nào sai?
a. A = {1; 3; 2}
b. B = [1; 2; 3]
c. C = {1; 3; 2; 1}
d. D = {1; 2; 3}
e. e = {1, 2, 3}
3. Luyện tập
Bài 2:
a) Viết tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng hai cách;
b) Điền các kí hiệu: ,  vào ô trống.
2  X 0  X
6  X 1,3  X
BIỂU ĐIỂM
3. Luyện tập
Bài 3: Hãy viết các tập hợp sau:
a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.
b. Một năm có bốn quý. Viết tập hợp B các tháng của quý hai.
c. Tập hợp C các số tự nhiên mà x + 4 = 10.
d. Tập hợp D các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”
Bài 3:
a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 13.
A = {10; 11; 12} hoặc A = {x  N | 9< x< 13}
b. Tập hợp B các tháng của quý hai.
B = {tháng 4, tháng 5, tháng 6}
c. Tập hợp C các số tự nhiên mà x + 4 = 10.
C = {6}
d. Tập hợp D các chữ cái của từ “THÀNH CÔNG”
D = {T, H, A, N, C, O, G}
Bài tập 4:
Hãy viết các số trên mặt đồng hồ thành hai tập hợp A và B sao cho tổng các số trong tập hợp A và tổng các số trong tập hợp B bằng nhau.


A={0;1;2;3}
A={x?N | x<4}
Biểu diễn một tập hợp
ghi nhớ:
Diễn đạt bằng lời văn
Minh hoạ một tập hợp bằng hình vẽ
Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Viết tập hợp bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp đó
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc phần chú ý SGK tr 5.
Làm bài tập 1, 2, 3,4 SGK tr 6.
Bài 1: Em hãy vẽ hình minh họa các tập hợp A = {0; 2; 5}; B = {0; 2; 4; 6; 8} và xác định các phần tử:
a. thuộc A mà không thuộc B;
b. thuộc cả A và B.
Bài 1: Minh họa các tập hợp A = {0; 2; 5};
B = {0; 2; 4; 6; 8} và xác định các phần tử:
a. thuộc A mà không thuộc B;
b. thuộc cả A và B.

a. Phần tử 5 thuộc A mà
không thuộc B
5  A , 5  B
b. Phần tử 2 và 0 thuộc
cả A và B
0  A ; 0  B
2  A ; 2  B
Cám ơn các Thầy Cô
và tất cả các em
TRÒ CHƠI (2 phút)
Cho tập hợp . Viết các tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau, mà mỗi tập hợp có 2 phần tử tạo thành bởi các chữ số trong tập hợp H.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thi Thu Hường
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)