Chuong hidro hay
Chia sẻ bởi nguyễn minh như không |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: chuong hidro hay thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TỰ LUẬN HÓA 8 - CHƯƠNG 5
Câu1:
Cho các chất : (1) Kẽm, (2) Đồng , (3) Sắt, (4) HCl, (5) H2SO4 loãng,
(6) NaOH. Những chất nào có thể dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ?
Câu2: Những phản ứng nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
a Zn + 2HCl (( ZnCl2 + H2
b . Fe + 2HCl (( FeCl2 + H2
Điện phân
c. 2 H2O (( 2H2 + O2
d . 2 Al + 3H2SO4 (( Al2(SO4)3 + 3H2
Câu3: Hoàn thành phương trình phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào:
a. KClO3 b. CaCO3
c. Fe + HCl (( d. H2 + ……… (( Cu + .........
e .H2 + O2 (( f. Fe3O4 + … (( …….. + H2O
Câu4: Hoàn thành dãy sơ đồ sau:
H2 H2O H2SO4 H2 ( Fe ( FeCl2
Câu5: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. khí hidro + sắt (II) oxit ((
b. điphotpho pentaoxit + nước ((
c. magie + axit clohidric ((
d. natri + nước ((
e. canxi oxit + nước ((
f. kali clorat ((
g. sắt từ oxit + khí hidro ((
Câu6: Cho 19,5 g kẽm tác dụng hết với dung dịch a xit clohiđric . Hãy cho biết :
Thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 19,2 sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt.
Câu7: Trong các o xit sau , o xit nào tác dụng với nước . Nếu có hãy viết phương trình phản ứng : SO3, Na2O, Al2O3, P2O5, SO2.
Câu8. Hoàn thành sơ đồ sau:
a. K (( K2O (( KOH
b. P (( P2O5 (( H3PO4
c. Na (( NaOH
Na2O
Câu 9: Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
CaCO3 ((CaO (( Ca( OH)2 (( CaCO3
Câu 10: Tính thể tích khí H2 và O2 (ở đktc) để tạo ra 1,8 gam nước.
Câu 11: Viêt CTHH của oxit tương ứng với các bazơ sau: Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2, Fe(OH)2
Câu 12: Trong các chất sau đây đâu là oxit, bazơ, axit, muối:
CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2.
Câu 13: Có thể điều chế bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh SO3 tác dụng với nước.
Câu 14: Viết CTHH của những muối có tên sau đây: Đồng (II) clorua, kẽm sufat, sắt (III)sun fat, magie hiđrocacbonat, canxi photphat, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.
Câu 15: Hoàn thành các PTHH sau:
Na2O + H2O (( 2 NaOH
K2O + H2O ((
SO2 + H2O ((
SO3 + H2O ((
N2O5 + H2O ((
NaOH + HCl ((
2Al(OH)3 + 3 H2SO4 ((
Câu 16: Khi cho 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch có chứa 49 g a xit sunfuric.
Viết PTHH.
Sau PƯ chất nào còn dư?
Tính thể tích khí hi đro thu được(đktc).
Câu1:
Cho các chất : (1) Kẽm, (2) Đồng , (3) Sắt, (4) HCl, (5) H2SO4 loãng,
(6) NaOH. Những chất nào có thể dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ?
Câu2: Những phản ứng nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
a Zn + 2HCl (( ZnCl2 + H2
b . Fe + 2HCl (( FeCl2 + H2
Điện phân
c. 2 H2O (( 2H2 + O2
d . 2 Al + 3H2SO4 (( Al2(SO4)3 + 3H2
Câu3: Hoàn thành phương trình phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào:
a. KClO3 b. CaCO3
c. Fe + HCl (( d. H2 + ……… (( Cu + .........
e .H2 + O2 (( f. Fe3O4 + … (( …….. + H2O
Câu4: Hoàn thành dãy sơ đồ sau:
H2 H2O H2SO4 H2 ( Fe ( FeCl2
Câu5: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. khí hidro + sắt (II) oxit ((
b. điphotpho pentaoxit + nước ((
c. magie + axit clohidric ((
d. natri + nước ((
e. canxi oxit + nước ((
f. kali clorat ((
g. sắt từ oxit + khí hidro ((
Câu6: Cho 19,5 g kẽm tác dụng hết với dung dịch a xit clohiđric . Hãy cho biết :
Thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 19,2 sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt.
Câu7: Trong các o xit sau , o xit nào tác dụng với nước . Nếu có hãy viết phương trình phản ứng : SO3, Na2O, Al2O3, P2O5, SO2.
Câu8. Hoàn thành sơ đồ sau:
a. K (( K2O (( KOH
b. P (( P2O5 (( H3PO4
c. Na (( NaOH
Na2O
Câu 9: Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:
CaCO3 ((CaO (( Ca( OH)2 (( CaCO3
Câu 10: Tính thể tích khí H2 và O2 (ở đktc) để tạo ra 1,8 gam nước.
Câu 11: Viêt CTHH của oxit tương ứng với các bazơ sau: Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2, Fe(OH)2
Câu 12: Trong các chất sau đây đâu là oxit, bazơ, axit, muối:
CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2.
Câu 13: Có thể điều chế bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh SO3 tác dụng với nước.
Câu 14: Viết CTHH của những muối có tên sau đây: Đồng (II) clorua, kẽm sufat, sắt (III)sun fat, magie hiđrocacbonat, canxi photphat, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.
Câu 15: Hoàn thành các PTHH sau:
Na2O + H2O (( 2 NaOH
K2O + H2O ((
SO2 + H2O ((
SO3 + H2O ((
N2O5 + H2O ((
NaOH + HCl ((
2Al(OH)3 + 3 H2SO4 ((
Câu 16: Khi cho 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch có chứa 49 g a xit sunfuric.
Viết PTHH.
Sau PƯ chất nào còn dư?
Tính thể tích khí hi đro thu được(đktc).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn minh như không
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)