CHUONG 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Tình | Ngày 14/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: CHUONG 4 thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Ngày giảng: 08/03/2011 Lớp : 6B
Ngày giảng: 12/03/2011 Lớp : 6A

Tiết 52: kiểm tra
a mục tiêu
1. kiến thức:
- Giúp học sinh làm quen được với phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Giao diện của phần mềm soạn thảo văn bản Word.
- Các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word.
2. kỹ năng:
- HS khởi động được phần mềm Word.
- Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản.
- Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra..
b. chuẩn bị:
1. Đối với thầy:
- Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. Kiểm tra viết trên giấy.
2. Đối với trò:
- Học và chuẩn bị bài ở nhà.
c. tiến trình lên lớp:
I. định lớp:
- Sỹ số lớp 6A: 28, lớp 6B: 29
II. Các hoạt động dạy học:
Đề bài

Phần I (5 điểm): Trắc nghiệm
Câu 1 (3 điểm)
Điền Đ (đúng) hoắc S (sai) với các câu sau:
 1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyển theo.
 2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.
 3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.
 4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
 5. Phím Delete dùng để xoá kí tự đằng trước con trỏ soạn thảo.
 6. Có hai kiểu gõ chữ Việt: TELEX và VNI.
Câu 2 (2 điểm)
Điền từ vào chỗ trống trong những câu sau đây:
1. ............................................................................. gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm.
2. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là .............................................................................
3. Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: ............................................................................. và ....................................................................
Phần II (5 điểm): Tự luận
Câu 1 (2 điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
New: .....................................................................................
Open: ................................................................................
Print: ..................................................................................
Undo: ..................................................................................
Copy: ..................................................................................
Save: ....................................................................................
Cut: ......................................................................................
Paste: .................................................................................

Câu 2 (1 điểm)
Liệt kê các hoạt động hàng ngày của em liên quan đến soạn thảo văn bản.
Câu 3 (2 điểm)
Định dạng đoạn văn bản là gì? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?



























Đáp án
Câu
Nội dung đúng
Phần I (5 điểm)
Điểm

Câu 1
 1. S
0,5


 2. Đ
0,5


 3. S
0,5


 4. S
0,5


 5. S
0,5


 6. Đ
0,5

Câu 2

 1. Bảng chọn
0,5


 2. Thanh bảng chọn
0,5


 3. Định dạng ký tự (và) định dạng đoạn văn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Tình
Dung lượng: 268,35KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)