Chuog 4 dai

Chia sẻ bởi ¹M Tþ Tin | Ngày 12/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: chuog 4 dai thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra chương IV- Đại số- tiết 66


Đề bài:
Trắc nghiệm khách quan (2đ)
Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:

Câu 2: Giá trị của biểu thức: tại x = 0 ; y = - 3 là:
A. – 4 B. 14 C. 32 D. – 22
Câu 3: Viết đơn thức thành đơn thức thu gọn ta được:

Câu 4: Bậc của đơn thức 9x3(-2x3y)2x3 sau khi thu gọn là:
A. 14 B. 11 C. 9 D. 18
Câu 5: Thu gọn đa thức -2x3y3+3y3-5x-3y3+2x+2x3y3 ta được:
A. 3y3-3x3 B. 3y6 -3 C. -3x D. 4x6y6 -3x
Câu 6: Kết quả nào sau đây sai?
A. x2+x2=2x2 B. xy+xy=2xy C. x2y2+x2y2=2x2y2 D.x2+x3=x5
Câu 7: Bậc của đa thức là:
A. 19 B. 8 C. 6 D. 20
Câu 8: x=-2 là nghiệm của đa thức :
A. x-2 B. x3-8 C. x2+4 D. 2x + 4

Tự luận: (8đ)
Bài 1 (2,5đ) Viết 5 đơn thức đồng dạng với đơn thức rồi tìm tổng sáu đơn thức đó
Bài 2:(3,5đ) Cho đa thức P(x)= 4x4 + 2x3 - x4 - x2 + 2x2 - 3x4- x + 5
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến. Cho biết hệ số cao nhất, hệ số tự do.
Tính P(-1); P
Bài 3 (2đ) Tìm nghiệm của đa thức:
A(x) = -5 – 10x
B(x) = x4 + 3x2 +3

II. Đáp án- biểu điểm:
Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,25đ

1
2
3
4
5
6
7
8

C
C
C
A
C
D
B
D


Tự luận:
Bài 1: Viết đúng 5 đơn thức đồng dạng cho 1,5đ
Tính đúng tổng của 6 đơn thức đồng dạng cho 1đ
Bài 2: a) Thu gọn và sắp xếp 1,5 đ
P(x) = 2x3 + x2 – x + 5
b) Tính đúng 2đ P(-1) = 5; P= 5
Bài 3: mỗi phần cho 1đ
x = -1/ 2
Lập luận không có nghiệm


Ma trận:

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

Biểu thức đại số

Đơn thức đồng dạng, phép cộng, trừ, nhân



1 0,25
1 0,25

2 0,5
1 2,0

1 2,5
2 2,25

4 3,25

Đa thức nhiều biến, Cộng, trừ đa thức
Đa thức một biến, cộng, trừ đa thức
Nghiệm của đa thức một biến




1 0,25
2 0,5

1 0,25


1 1,5

2 2
2 0,5

2 1,75

3 2,25

 Tổng



13 10


















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: ¹M Tþ Tin
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)