Chu han

Chia sẻ bởi Phạm Văn Thắng | Ngày 17/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: chu han thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪
TỰ HỌC 500 CHỮ HÁN CƠ BẢN
HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP
* Lê Anh Minh & Tống Phước Khải hợp soạn
₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪₪

Chương trình này giúp các bạn tự học 500 chữ Hán cơ bản và thông dụng nhất (không kể chữ giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ được giải rõ về HÌNH-ÂM-NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc vuông), và (4) ‎‎ý nghĩa thông thường nhất. Các bạn click chuột vào một chữ Hán thì sẽ thấy cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Chú ý: Máy của bạn cần phải có font Arial 500 CHỮ HÁN CƠ BẢN
HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP
< về trang chính >
 
Phần này gồm 500 chữ Hán cơ bản (gồm cả chữ phồn thể lẫn giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ Hán được giải rõ về HÌNH–ÂM–NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ Hán như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc nhọn), và (4) ‎‎ý nghĩa thông thường nhất. Quý vị click chuột vào một chữ Hán thì sẽ thấy cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Phần này phát triển từ: Learn to Write Characters của Dr. Tim Xie 謝天蔚 (Tạ Thiên Uý), California State University, Long Beach (trong đó có một vài chữ Hán phiên âm Pinyin bị đánh máy nhầm thanh điệu, nay đã được hiệu đính đúng thanh điệu ở đây, căn cứ Tân Hoa Tự Điển của Bắc Kinh).
 
QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN
Trừ vài ngoại lệ, qui tắc chung là từ trái qua phải; từ trên xuống dưới; từ ngoài vào trong.
1. Ngang trước sổ sau: , , , , , .
2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: , , , .
3. Từ trái qua phải: , , , , , , , .
4. Từ trên xuống dưới: , , , , , .
5. Từ ngoài vào trong, , , , , , .
6. Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng: , , , , , .
7. Giữa trước; trái rồi phải: , , , ,  , .
8. Vào nhà, đóng cửa: , , , , , .


KẾT CẤU CHỮ HÁN

1. Trái–phải: , , , , , , . , , .


2. Trên–dưới: , , , , , , , , .


3. Ngoài–trong: , , , , , , , , .


4. Trái–giữa–phải: , , , , , , , .


5. Trên–giữa–dưới: , , , , , , , .


6. Trên–phải trên–phải dưới: , , , , , .


7. Trên–dưới trái–dưới phải: 蟲 , , , , , .


8. Trên trái–trên phải–dưới: , , , , , , .


9. Góc dưới trái–góc trên phải: , , , , , .

O
10. Liên thể: , , , , , , , , .


A (3 chữ)
ǎi [ải/nụy] lùn. ài ( ) [ái] yêu. ān [an] yên ổn.
 
B (30 chữ)
bā [bát] 8. bǎ [bả] quai cầm, cán. bà [bá] tiếng gọi cha. bái [bạch] trắng. bǎi [bách] 100. bài [bái] lạy. bān [ban] bộ phận, loại. bàn [
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Thắng
Dung lượng: 585,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)