Chủ đề tính theo PTHH- thùy 2017-2018

Chia sẻ bởi Lam Thi Thuy | Ngày 23/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: chủ đề tính theo PTHH- thùy 2017-2018 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN HÓA HỌC 8
GIÁO VIÊN: LÂM THỊ THÙY
Hình 1
Đá vôi
Vôi
nung
2000oC
Nung 25 gam đá vôi (CaCO3) thì thu được m gam vôi sống (CaO) và 11 gam khí cacbonic (CO2). Tính khối lượng CaO thu được (tính m)?
BÀI CŨ
Đáp án : Theo ĐLBTKL:


Nung 25 gam đá vôi (CaCO3) thì thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2)
a) Lập PTHH cho phản ứng trên.
b) Tính khối lượng CaO thu được.

 Tiết 32-33:
CHỦ ĐỀ TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Ví dụ 1
Nung 25 gam đá vôi (CaCO3) thì thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2).
a) Tính khối lượng CaO thu được.
b) Tính thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc).
Viết PTHH của phản ứng trên
Tính số mol của 25g đá vôi(CaCO3)
Hoạt động nhóm:
Phương trình quang hợp ở thực vật:
5nH2O + 6nCO2 (C6H10O5 )n + 6nO2
ánh sáng
diệp lục
Hậu quả nếu không có thực vật
Ví dụ 2: Cho sắt tác dụng với axit clohiđric theo phương trình: Fe + HCl → FeCl2 + H2
Nếu sau phản ứng sinh ra 4,48 lít khí H2 sinh ra (ở đktc), hãy lập PTHH và tính:
a) Khối lượng FeCl2 tạo thành .
b) Khối lượng HCl tham gia phản ứng
(Fe=56; Cl=35,5; H=1)

Số mol của 4,48 lít khí H2(ở đktc) là:
…………………………………………………….

Theo pt:
Theo bài ra:
nFeCl2 =…………………………………..
nHCl =……………………………………..
a, Khối lượng FeCl2 tạo thành là:
m FeCl2 =……………………………………
b, Khối lượng HCl cần dùng là:
mHCl =.....................................................
PTHH:
1mol 2mol 1mol 1mol
0,2mol
ymol
xmol
Đáp án:
nHCl =y =0,4(mol)
a, Khối lượng của FeCl2 là:
mFeCl2 = n.M= 0,2.127= 25,4(g)
Số mol của 4,48 lít khí H2 (ở đktc) là
Theo Pt:
Theo bài ra:
b, Khối lượng của HCl là:
mHCl = n.M= 0,2.36,5= 14,6(g)
nH2 = 4,48: 22,4 = 0,2(mol)
PTHH:
nFeCl2 =x =0,2(mol)
Ví dô 3:
Đốt cháy hoàn toàn Kẽm trong khí Oxi ta thu được 16,2 g Kẽm oxit (ZnO):

Tính khối lượng kẽm đã dùng?
b. Tính khối lượng và thể tích khí O2 (ở đktc) đã dùng.
( Zn= 65; O=16)
Đáp án
Số mol của 16,2 g kẽm oxit là:
nZnO = m:M = 16,2 : 81 = 0,2(mol)
Theo pt: 1mol 1mol 2mol
Theo bài ra: xmol ymol 0,2 mol
=> x= n Zn = (0,2.1): 2 = 0,1(mol)
y= nO2 = (0,2.1): 2 = 0,1(mol)
a, Khối lượng kẽm đã dùng là : mZn = n.M= 0,1. 65 = 6,5(g)
b, Khối lượng O2 đã phản ứng là: mO2 = n.M = 0,1. 32 = 3,2(g)
Thể tích khí O2 cần dùng (ở đktc) là: VO2 = n.22,4 =0,1 . 22,4
= 2,24(l)
Ví dụ 4: DÉn khÝ Cacbon®ioxit ( CO2) vµo n­íc v«i trong [dung dÞch Ca(OH)2], n­íc v«i bÞ vÈn ®ôc v× t¹o chÊt r¾n kh«ng tan lµ Canxicacbonat ( CaCO3 ) vµ H2O
a)ViÕt ph­¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra?

b) §iÒn vµo nh÷ng « trèng khèi l­îng c¸c chÊt ph¶n øng vµ s¶n phÈm:

37
50
9
18,5
11
4,5
CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
Ví dụ 5: Người thợ xây dùng 29,4 kg vôi sống(CaO) hòa vào nước, thu được chất vôi tôi (Ca(OH)2) dùng để quét tường gạch. Hãy tính lượng vôi tôi thu được, biết rằng trong vôi sống có chứa 5% tạp chất không tan.
Hướng dẫn
Tính số gam tạp chất có trong 29,4(g) vôi sống
Tính khối lượng vôi sống đã hòa tan vào nước.
Viết PTHH
- Từ khối lượng của vôi sống suy ra khối lượng vôi tôi thu được.
Số mol CO2 cần điều chế là:
A. 0,2mol B. 0,3 mol C. 0,5 mol
2. Số mol Al2O3 cần dùng là:
A. 0,1mol B. 0,2 mol C. 0,5mol
3. Thể tích CO cần dùng (đktc) là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lit C. 6,72 lít
( cho : Cu = 64 ; C = 12 ; O = 16 )
"Ai nhanh hon"
Nếu điều chế 6,72 lít CO2 (đktc) theo phương trình phản ?ng hóa học: Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2
thì :
t0
Giải bài toán
thep PTHH
Viết PTHH
Tính số mol chất bài toán cho biết
Dựa theo PT tính số mol chất cần tìm
Chuyển đổi số mol tìm được về đại lượng theo yêu cầu.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Häc thuéc phÇn ghi nhí : C¸c b­íc tiÕn hµnh
+ Lµm c¸c bµi tËp: Bµi 1(b) / Tr 75 SGK ;
Bµi 3 /(a,b ) / Tr 75 SGK

Bài tập về nhà
Cho 6g cacbon chỏy trong bỡnh ch?a 24g khớ oxi thu du?c khớ CO2
a.L?p PTHH
b.Ch?t n�o cũn du sau ph?n ?ng? Du bao nhiờu gam?
c.Tớnh th? tớch ch?t du?c t?o th�nh sau ph?n ?ng
Kiểm tra 10 phút
Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với dung dịch HCl tạo thành nhôm clorua(AlCl3) và khí Hiđrô(H2).
a, Viết PTHH của phản ứng
b, Tính khối lượng nhôm clorua tạo thành .
c. Tính thể tích khí Hiđrô thoát ra (ở đktc).

Tính nhanh :Cho phương trình phản ưng hóa học;
CuO + CO --------> Cu + CO2. Nếu điều chế 32 g Cu thì :
khối lượng CO cần dùng là:
A. 1,4 g B. 14 g C. 28 g D. 2,8 g
2. khối lượng CuO cần dùng là:
A. 4 g B. 28 g C. 40 g D. 2,8 g
3. khối lượng CO2 thu được là:
A. 22 g B. 2,2 g C. 44 g D. 4,4 g

( cho : Cu = 64 ; C = 12 ; O = 16 )
Dỏp ỏn
khối lượng CO cần dùng là:
A. 1,4 g B. 14 g C. 28 g D. 2,8 g
2. khối lượng CuO cần dùng là:
A. 4 g B. 28 g C. 40 g D. 2,8 g
3. khối lượng CO2 thu được là:
A. 22 g B. 2,2 g C. 44 g D. 4,4 g

( cho : Cu = 64 ; C = 12 ; O = 16 )
Xin chân thành cảm ơn
các thầy, cô giáo
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Thi Thuy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)