Chu de dongvat
Chia sẻ bởi Phan hong nhan |
Ngày 05/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: chu de dongvat thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
Chủ đề : THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ( 5 tuần)
Từ ngày 3/12 đến 18/01
*MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ:
1/ Phát triển thể chất:
- Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiên mệt mỏi trong khoảng 30 phút ( CS 14)
- Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. ( Cs 6)
- Biết dán các hình vào bức tranh phẳng phiu ( Cs 8)
Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất ( CS 4)
- Trẻ tự rửa mặt và chải răng hằng ngày ( CS 16). Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.( CS 17)
- Biết và không ăn một số thứ có hại cho sức khỏe ( CS 20)
- Phát triển sự phối hợp vận động của các bộ phận cơ thể, vận động nhịp nhàng với các bạn.
- Phát triển các cơ nhỏ của bàn tay thông qua các hoạt động khác nhau.
- Phát triển các giác quan thông qua việc sử dụng và tìm hiểu các đặc điểm của các con vật, lợi ích, cách bảo vệ.
2/ Phát triển nhận thức:
- Trẻ biết gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung ( CS 92)
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật ( CS 93)
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong pvi 10 ( CS 104)
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình.( CS 118)
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm 1 sản phẩm đơn giản ( 102)
- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.( Cs 113)
- Trẻ biết động vật sống ở khắp nơi ( trong nhà, trên rừng, dưới nước ): tên gọi, đặc điểm, môi trường sống, thức ăn, vận động, sinh sản.
- Mối quan hệ giữa vận động và nôi trường sống của động vật: Cấu tạo, vận động, thức ăn, ích lợi, tác hại của chúng đối với môi trường sống.
- So sánh phân lọai một số động vật về hình dáng, cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống, vận động.
- Nhận biết số lượng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 8.
- Phát âm và nhận biết chữ cái: i – t- c và chơi trò chơi với chữ cái đó.
3/ phát triển ngôn ngữ:
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ ( CS64)
- Phát âm đúng rõ ràng ( 65). Biết Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày( CS 66)
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói, khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi ( CS 61)
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân ( CS 68). Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động ( CS 69)
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại nét mặt cử chỉ, ánh mắt phù hợp ( CS 74)
- Có một số hành vi như người đọc sách ( CS 83). “Đọc” theo truyện tranh đã biết.( CS 84)
- Tham gia vào các hoạt động: Hát, đọc thơ, đóng kịch,kể chuyện về các con vật.
- Tạo ra các chữ viết đơn giản, có thể nhận dạng được một số chữ cái trong các từ chỉ hình dáng, cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống, vận động.
- Biết lắng nghe cô và các bạn nói, biết đặt và trả lời các câu hỏi. Tự tin trong việc sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp.
- Đóng vai, tạo dáng, bắt chước các con vật: Về tiếng kêu, vận động( chạy, nhảy...)
4/ Phát triển tình cảm- xã hội:
- Nói đuợc khả năng và sở thích riêng của bản thân ( CS 29)
- Cố gắng thực hiện công việc đến cùng. ( CS 31)
- Thích chăm sóc con vật ( CS 39)
- Lắng nghe ý kiến của người khác ( CS 48)
- Yêu quý, chăm sóc một số con vật nuôi gần gũi.
- Quý trọng người chăn nuôi.
- Yêu quý vẻ đẹp, hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, vận động của động vật.
5/ Phát triển thẩm mỹ:
- Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS 100)
- Biết lắng nghe và nhận ra giai điệu của bài hát ( CS
Từ ngày 3/12 đến 18/01
*MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ:
1/ Phát triển thể chất:
- Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiên mệt mỏi trong khoảng 30 phút ( CS 14)
- Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. ( Cs 6)
- Biết dán các hình vào bức tranh phẳng phiu ( Cs 8)
Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất ( CS 4)
- Trẻ tự rửa mặt và chải răng hằng ngày ( CS 16). Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.( CS 17)
- Biết và không ăn một số thứ có hại cho sức khỏe ( CS 20)
- Phát triển sự phối hợp vận động của các bộ phận cơ thể, vận động nhịp nhàng với các bạn.
- Phát triển các cơ nhỏ của bàn tay thông qua các hoạt động khác nhau.
- Phát triển các giác quan thông qua việc sử dụng và tìm hiểu các đặc điểm của các con vật, lợi ích, cách bảo vệ.
2/ Phát triển nhận thức:
- Trẻ biết gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung ( CS 92)
- Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của con vật ( CS 93)
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong pvi 10 ( CS 104)
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình.( CS 118)
- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm 1 sản phẩm đơn giản ( 102)
- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.( Cs 113)
- Trẻ biết động vật sống ở khắp nơi ( trong nhà, trên rừng, dưới nước ): tên gọi, đặc điểm, môi trường sống, thức ăn, vận động, sinh sản.
- Mối quan hệ giữa vận động và nôi trường sống của động vật: Cấu tạo, vận động, thức ăn, ích lợi, tác hại của chúng đối với môi trường sống.
- So sánh phân lọai một số động vật về hình dáng, cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống, vận động.
- Nhận biết số lượng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 8.
- Phát âm và nhận biết chữ cái: i – t- c và chơi trò chơi với chữ cái đó.
3/ phát triển ngôn ngữ:
- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ ( CS64)
- Phát âm đúng rõ ràng ( 65). Biết Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày( CS 66)
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói, khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi ( CS 61)
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân ( CS 68). Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong hoạt động ( CS 69)
- Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại nét mặt cử chỉ, ánh mắt phù hợp ( CS 74)
- Có một số hành vi như người đọc sách ( CS 83). “Đọc” theo truyện tranh đã biết.( CS 84)
- Tham gia vào các hoạt động: Hát, đọc thơ, đóng kịch,kể chuyện về các con vật.
- Tạo ra các chữ viết đơn giản, có thể nhận dạng được một số chữ cái trong các từ chỉ hình dáng, cấu tạo, sinh sản, thức ăn, nơi sống, vận động.
- Biết lắng nghe cô và các bạn nói, biết đặt và trả lời các câu hỏi. Tự tin trong việc sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp.
- Đóng vai, tạo dáng, bắt chước các con vật: Về tiếng kêu, vận động( chạy, nhảy...)
4/ Phát triển tình cảm- xã hội:
- Nói đuợc khả năng và sở thích riêng của bản thân ( CS 29)
- Cố gắng thực hiện công việc đến cùng. ( CS 31)
- Thích chăm sóc con vật ( CS 39)
- Lắng nghe ý kiến của người khác ( CS 48)
- Yêu quý, chăm sóc một số con vật nuôi gần gũi.
- Quý trọng người chăn nuôi.
- Yêu quý vẻ đẹp, hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, vận động của động vật.
5/ Phát triển thẩm mỹ:
- Trẻ hát đúng giai điệu bài hát trẻ em ( CS 100)
- Biết lắng nghe và nhận ra giai điệu của bài hát ( CS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan hong nhan
Dung lượng: 384,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)