Chủ đề bản thân (5-6 tuổi)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Thanh |
Ngày 05/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: chủ đề bản thân (5-6 tuổi) thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH THEO CHỦ ĐỀ
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
Thời gian:( 3 tuần)Từ ngày 30/09/2013( Đến 18/10/2013
A) MỞ CHỦ ĐỀ:
Qua chủ đề “ Trường mầm non”, trẻ có thêm nhiều mối quan hệ hơn ngoài người thân, từ đó trẻ nhận ra mình và bạn có rất nhiều điểm giống và khác nhau. Chính vì vậy trong chủ đề bản thân cô giáo đã giúp trẻ hiểu được trẻ là ai? Trẻ có những điểm gì giống và khác với bạn? Trẻ cần gì để lớn lên một cách dễ dàng hơn.
B. TRIỂN KHAI CHỦ ĐỀ:
CHUẨN BỊ HỌC LIỆU:
Ghi âm giọng nói của trẻ, của cô, một số âm thanh môi trường xung quanh.
Một số tranh, ảnh, sách, phim, tài liệu, truyện… về các hoạt động cá nhân của trẻ, về các món ăn và về một số nhu cầu dinh dưỡng của trẻ….
Tranh, ảnh, báo cũ, bìa lịch…. để trẻ vẽ , cắt, dán…về chân dung trẻ, về các bạn trai, bạn gái và một số tranh mẫu của cô có nội dung về các bạn trai bạn gái, về những gương mặt đẹp, về một số món ăn hay về 4 nhóm dinh dưỡng.
Lựa chọn một số trò chơi, bài hát, câu chuyện….liên quan đến chủ đề “ năm ngón tay ngoan”; “ bạn có biết tên tôi”; “ mừng sinh nhật”….
Tranh minh họa truyện, thơ “ Tay ngoan”; “ Dê con nhanh trí”; “giấc mơ kỳ lạ”…
Đồ dùng học liệu( bút màu, giấy màu, đất nặn, hồ dán, bảng con, thẻ chữ số từ 1 - 6, thẻ chữ cái o,ô,ơ, a, ă, â lô tô…), các khối hình vuông, khối chữ nhật, khối tròn, khối trụ đủ cho cô và trẻ, một quyển lịch năm.
Một số đồ dùng đồ chơi ở các góc như “ đồ chơi bác sĩ” “ đồ chơi nấu ăn” “ đồ chơi cô giáo”; các dụng cụ ở góc âm nhạc như: xắc xô, gõ phách, bộ gõ….
Một số đồ dùng cá nhân….
Bảng phân công trực nhật…
Cây cảnh, các dụng cụ chăm sóc cây.
Phối hợp với phụ huynh sưu tầm đồ dùng đồ chơi, tranh ảnh có liên quan đến chủ đề.
II) KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ “BẢN THÂN”:
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: TÔI LÀ AI?
Thời gian thực hiện: 30/ 09 đến 04/10/ 2013
MỤC TIÊU
Phát triển thể chất:
Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m ( CS 03)
Tự mặc và cởi được áo; ( CS 05)
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; ( CS 06)
Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. ( CS 14)
Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày; ( CS 16))
Biết lợi ích của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh đối với sức khỏe của bản thân.
Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bị khó chịu, mệt, ốm đau.
Phát triển tình cảm-xã hội:
Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.( CS 28)
Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân; .( CS 29)
Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người
lớn; .( CS 54)
Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình; .( CS 59)
Biết giữ gìn bảo vệ môi trường sạch đẹp, thực hiện các nề nếp quy định của trường, lớp, ở nhà và nơi công cộng.
Phát triển ngôn ngữ;
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. (CS 64)
Nói rõ ràng; (CS 65)
Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống. (CS 77)
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. (CS 79)
Biết một số kí hiệu, biểu tượng trong cuộc sống(CS 82)
Biết kể chuyện theo tranh. (CS 85)
Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói. (CS 86)
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt. (CS 91)
Biết một số chữ cái trong các từ, chỉ họ và tên riêng của mình, của một số bạn trong lớp và tên gọi của một số bộ phận cơ thể.
Mạnh dạn, lịch sự trong giao tiếp, tích cực giao tiếp bằng lời nói với mọi người xung quanh.
Thích giúp đỡ bạn bè và người thân.
Phát triển nhận thức:
Dự đoán một số hiện
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN
Thời gian:( 3 tuần)Từ ngày 30/09/2013( Đến 18/10/2013
A) MỞ CHỦ ĐỀ:
Qua chủ đề “ Trường mầm non”, trẻ có thêm nhiều mối quan hệ hơn ngoài người thân, từ đó trẻ nhận ra mình và bạn có rất nhiều điểm giống và khác nhau. Chính vì vậy trong chủ đề bản thân cô giáo đã giúp trẻ hiểu được trẻ là ai? Trẻ có những điểm gì giống và khác với bạn? Trẻ cần gì để lớn lên một cách dễ dàng hơn.
B. TRIỂN KHAI CHỦ ĐỀ:
CHUẨN BỊ HỌC LIỆU:
Ghi âm giọng nói của trẻ, của cô, một số âm thanh môi trường xung quanh.
Một số tranh, ảnh, sách, phim, tài liệu, truyện… về các hoạt động cá nhân của trẻ, về các món ăn và về một số nhu cầu dinh dưỡng của trẻ….
Tranh, ảnh, báo cũ, bìa lịch…. để trẻ vẽ , cắt, dán…về chân dung trẻ, về các bạn trai, bạn gái và một số tranh mẫu của cô có nội dung về các bạn trai bạn gái, về những gương mặt đẹp, về một số món ăn hay về 4 nhóm dinh dưỡng.
Lựa chọn một số trò chơi, bài hát, câu chuyện….liên quan đến chủ đề “ năm ngón tay ngoan”; “ bạn có biết tên tôi”; “ mừng sinh nhật”….
Tranh minh họa truyện, thơ “ Tay ngoan”; “ Dê con nhanh trí”; “giấc mơ kỳ lạ”…
Đồ dùng học liệu( bút màu, giấy màu, đất nặn, hồ dán, bảng con, thẻ chữ số từ 1 - 6, thẻ chữ cái o,ô,ơ, a, ă, â lô tô…), các khối hình vuông, khối chữ nhật, khối tròn, khối trụ đủ cho cô và trẻ, một quyển lịch năm.
Một số đồ dùng đồ chơi ở các góc như “ đồ chơi bác sĩ” “ đồ chơi nấu ăn” “ đồ chơi cô giáo”; các dụng cụ ở góc âm nhạc như: xắc xô, gõ phách, bộ gõ….
Một số đồ dùng cá nhân….
Bảng phân công trực nhật…
Cây cảnh, các dụng cụ chăm sóc cây.
Phối hợp với phụ huynh sưu tầm đồ dùng đồ chơi, tranh ảnh có liên quan đến chủ đề.
II) KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ “BẢN THÂN”:
CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: TÔI LÀ AI?
Thời gian thực hiện: 30/ 09 đến 04/10/ 2013
MỤC TIÊU
Phát triển thể chất:
Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m ( CS 03)
Tự mặc và cởi được áo; ( CS 05)
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; ( CS 06)
Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. ( CS 14)
Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày; ( CS 16))
Biết lợi ích của 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh đối với sức khỏe của bản thân.
Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bị khó chịu, mệt, ốm đau.
Phát triển tình cảm-xã hội:
Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.( CS 28)
Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân; .( CS 29)
Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người
lớn; .( CS 54)
Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình; .( CS 59)
Biết giữ gìn bảo vệ môi trường sạch đẹp, thực hiện các nề nếp quy định của trường, lớp, ở nhà và nơi công cộng.
Phát triển ngôn ngữ;
Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. (CS 64)
Nói rõ ràng; (CS 65)
Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống. (CS 77)
Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh. (CS 79)
Biết một số kí hiệu, biểu tượng trong cuộc sống(CS 82)
Biết kể chuyện theo tranh. (CS 85)
Biết chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói. (CS 86)
Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt. (CS 91)
Biết một số chữ cái trong các từ, chỉ họ và tên riêng của mình, của một số bạn trong lớp và tên gọi của một số bộ phận cơ thể.
Mạnh dạn, lịch sự trong giao tiếp, tích cực giao tiếp bằng lời nói với mọi người xung quanh.
Thích giúp đỡ bạn bè và người thân.
Phát triển nhận thức:
Dự đoán một số hiện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Thanh
Dung lượng: 379,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)