CHỮ CÁI
Chia sẻ bởi Phạm Thị Phương Thảo |
Ngày 05/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: CHỮ CÁI thuộc Lớp 4 tuổi
Nội dung tài liệu:
LÀM QUEN CHỮ CÁI a –ă –â
(Tiết 1)
I/ Yêu cầu :
Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái a –ă –â
II/ Chuẩn bị :
Tranh có từ “cái ca”; “cái khăn’; “cái ấm” ; “đôi tất”, từ rời: “cái ca”; “cái khăn’; “cái ấm”; Đồ dùng đồ chơi có chữ a –ă –â
Thẻ chữ cái a –ă –â cho cô và trẻ, sách bé tập tô bút chì, bút màu
III/ Cách dạy :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1/. Oån định : Hát “Em học vần”
2/. Giới thiệu:
Tiết làm quen với chữ cái hôm nay cô cho các con làm quen với chữ a –ă –â nhé!
*Làm quen chữ a:
Treo tranh có từ “cái ca”
Ghép từ “cái ca”
Chọn chữ cái giống nhau
Giới thiệu chữ a
Phát âm :a, a, a
Phân tích chữ a: có nét cong bên trái, nét thẳng đứng( nét xổ) bên phải
Giới thiệu a (viết thường)
Cô viết a (in thường) – a (viết thường)
*Làm quen chữ ă:
Cô đố: “Dệt từ sợi bông
Mà lại có công
Giúp người rửa mặt
Đố biết là gi?”
Treo tranh có từ “cái khăn”
Ghép từ “cái khăn”
Tìm chữ mới học rồi
Giới thiệu chữ ă
Phát âm : á, á, á
Phân tích chữ a: có nét cong bên trái, nét thẳng đứng( nét xổ) bên phải, trên đầu có dấu là nét cong.
Giới thiệu ă (viết thường)
Cô viết ă(in thường) –ă(viết thường)
*So sánh: a –ă
Giống nhau: Đều có nét cong phía trái, nét thẳng đứng phía phải.
Khác nhau: chữ a không có dấu; chữ ă có dấu.
*Làm quen chữ â:
Treo tranh có từ “cái ấm”
Ghép từ “cái ấm”
Tìm chữ mới học rồi
Giới thiệu chữ â
Phát âm: ớ, ớ, ớ
Phân tích chữ â: có nét cong bên trái, nét thẳng đứng( nét xổ) bên phải, trên đầu có dấu nón là 2 nét xiên.
Giới thiệu â (viết thường)
Cô viết â(in thường) – â(viết thường)
*So sánh: a –â
Giống nhau: Đều có nét cong phía trái, nét thẳng đứng phía phải.
Khác nhau: chữ a không có dấu; chữ âcó dấu nón.
Gắn a -ă -â
*Trò chơi: “Lấy theo yêu cầu của cô”
Gắn đồ dùng có chữ cái gì, cháu chọn chữ cái đó giơ lên?
*Trò chơi: “Về đúng số nhà”
Mỗi trẻ cầm 1 thẻ chứ cái đi quanh lớp. Khi nghe lệnh về nhà, thì cháu chạy về nhà có chữ cái giống chữ cái cháu cầm.
* Bé tập tô:
Cho cháu đọc:
a viết thường, a in rỗng
a viết thường, a in mờ từ “anh”
tranh “anh” từ “anh”, tranh “cha” từ “cha”, tranh “bà” từ “bà”
Tô trùng khích a in mờ (giải thích)
Tô màu a in rỗng (giải thích)
Nối chữ a trong từ “anh”, “cha”, “bà” lại với chữ “ a”
Tranh ă – â hướng dẫn tương tự
Cho các cháu lớp thực hiện
(Cô bao quát lớp gợi ý thêm)
Hôm nay cô cho các con làm quen chữ gì?
Nhận xét lớp
Chọn – Giới thiệu nhận xét sản phẩm đẹp
Nhận xét – Tuyên dương
Cả lớp hatù
Ttranh có từ “cái ca”
Từ “cái ca”
a – a
Cả lớp ; tổ; nhóm, cá nhân lần lượt đọc
Cá nhân cả lớp nhắc lại
a (viết thường)
a (in thường) – a (viết thường)
Cái khăn
Tranh “cái khăn” từ “cái khăn”
Từ “cái khăn”
a
Cả lớp ; tổ; nhóm, cá nhân lần lượt đọc
Cá nhân cả lớp nhắc lại
ă (viết thường)
ă (in thường) – ă (viết thường)
Cháu nhận xét
Tranh “cái ấm”; từ “cái ấm”
Từ “cái ấm”
a
Cả lớp ; tổ; nhóm, cá nhân lần lượt đọc
Cá nhân cả lớp nhắc lại
â (viết thường)
â (in thường) –â(viết thường)
(Tiết 1)
I/ Yêu cầu :
Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái a –ă –â
II/ Chuẩn bị :
Tranh có từ “cái ca”; “cái khăn’; “cái ấm” ; “đôi tất”, từ rời: “cái ca”; “cái khăn’; “cái ấm”; Đồ dùng đồ chơi có chữ a –ă –â
Thẻ chữ cái a –ă –â cho cô và trẻ, sách bé tập tô bút chì, bút màu
III/ Cách dạy :
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1/. Oån định : Hát “Em học vần”
2/. Giới thiệu:
Tiết làm quen với chữ cái hôm nay cô cho các con làm quen với chữ a –ă –â nhé!
*Làm quen chữ a:
Treo tranh có từ “cái ca”
Ghép từ “cái ca”
Chọn chữ cái giống nhau
Giới thiệu chữ a
Phát âm :a, a, a
Phân tích chữ a: có nét cong bên trái, nét thẳng đứng( nét xổ) bên phải
Giới thiệu a (viết thường)
Cô viết a (in thường) – a (viết thường)
*Làm quen chữ ă:
Cô đố: “Dệt từ sợi bông
Mà lại có công
Giúp người rửa mặt
Đố biết là gi?”
Treo tranh có từ “cái khăn”
Ghép từ “cái khăn”
Tìm chữ mới học rồi
Giới thiệu chữ ă
Phát âm : á, á, á
Phân tích chữ a: có nét cong bên trái, nét thẳng đứng( nét xổ) bên phải, trên đầu có dấu là nét cong.
Giới thiệu ă (viết thường)
Cô viết ă(in thường) –ă(viết thường)
*So sánh: a –ă
Giống nhau: Đều có nét cong phía trái, nét thẳng đứng phía phải.
Khác nhau: chữ a không có dấu; chữ ă có dấu.
*Làm quen chữ â:
Treo tranh có từ “cái ấm”
Ghép từ “cái ấm”
Tìm chữ mới học rồi
Giới thiệu chữ â
Phát âm: ớ, ớ, ớ
Phân tích chữ â: có nét cong bên trái, nét thẳng đứng( nét xổ) bên phải, trên đầu có dấu nón là 2 nét xiên.
Giới thiệu â (viết thường)
Cô viết â(in thường) – â(viết thường)
*So sánh: a –â
Giống nhau: Đều có nét cong phía trái, nét thẳng đứng phía phải.
Khác nhau: chữ a không có dấu; chữ âcó dấu nón.
Gắn a -ă -â
*Trò chơi: “Lấy theo yêu cầu của cô”
Gắn đồ dùng có chữ cái gì, cháu chọn chữ cái đó giơ lên?
*Trò chơi: “Về đúng số nhà”
Mỗi trẻ cầm 1 thẻ chứ cái đi quanh lớp. Khi nghe lệnh về nhà, thì cháu chạy về nhà có chữ cái giống chữ cái cháu cầm.
* Bé tập tô:
Cho cháu đọc:
a viết thường, a in rỗng
a viết thường, a in mờ từ “anh”
tranh “anh” từ “anh”, tranh “cha” từ “cha”, tranh “bà” từ “bà”
Tô trùng khích a in mờ (giải thích)
Tô màu a in rỗng (giải thích)
Nối chữ a trong từ “anh”, “cha”, “bà” lại với chữ “ a”
Tranh ă – â hướng dẫn tương tự
Cho các cháu lớp thực hiện
(Cô bao quát lớp gợi ý thêm)
Hôm nay cô cho các con làm quen chữ gì?
Nhận xét lớp
Chọn – Giới thiệu nhận xét sản phẩm đẹp
Nhận xét – Tuyên dương
Cả lớp hatù
Ttranh có từ “cái ca”
Từ “cái ca”
a – a
Cả lớp ; tổ; nhóm, cá nhân lần lượt đọc
Cá nhân cả lớp nhắc lại
a (viết thường)
a (in thường) – a (viết thường)
Cái khăn
Tranh “cái khăn” từ “cái khăn”
Từ “cái khăn”
a
Cả lớp ; tổ; nhóm, cá nhân lần lượt đọc
Cá nhân cả lớp nhắc lại
ă (viết thường)
ă (in thường) – ă (viết thường)
Cháu nhận xét
Tranh “cái ấm”; từ “cái ấm”
Từ “cái ấm”
a
Cả lớp ; tổ; nhóm, cá nhân lần lượt đọc
Cá nhân cả lớp nhắc lại
â (viết thường)
â (in thường) –â(viết thường)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Phương Thảo
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)