Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tâm |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ VĂN HÁT
TOÁN
LỚP 3/1
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
GIÁO VIÊN : Nguyễn Thị Tâm
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính:
3224 x 4
7380 : 6
Làm vào bảng con
= 12896
= 1230
37648 : 4 = ?
9
1
6
4
4
0
9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.
4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0.
1
0
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.
8
0
2
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0
37648 : 4 = 9412
Muốn chia số có năm chữ số cho số có một chữ số ta thực hiện như sau:
- Bước 1: Đặt tính.
- Bước 2: Tính.
Thực hiện lần lượt từ trái sang phải theo 3 bước tính nhẩm là: chia, nhân, trừ. Mỗi lần chia được một chữ số ở thương (từ hàng cao đến hàng thấp).
Bài 1: Tính:
84848 4 24693 3 23436 3
04 21212 06 8231 24 7812
08 09 03
04 03 06
08 0 0
0
Thực hành
Bài 2: Một cửa hàng có 36 550 kg xi măng, đã bán
số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
Tóm tắt:
Giải:
Số xi măng đã bán:
36 550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại:
36 550 – 7310 = 29 240 (kg)
Đáp số: 29 240 kg
Tóm tắt:
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 69218 – 26736 : 3 b) (35281 + 51645) : 2
30507 + 27876 : 3 (45405 – 8221) : 4
69218 – 26736 : 3 30507 + 27876 : 3
= 69218 – 8912 = 30507 + 9292
= 60306 = 39799
b) (35281 + 51645) : 2 (45405 – 8221) : 4
= 86926 : 2 = 37184 : 4
= 43463 = 9296
Cảm ơn các thầy cô !
TOÁN
LỚP 3/1
CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
GIÁO VIÊN : Nguyễn Thị Tâm
Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính:
3224 x 4
7380 : 6
Làm vào bảng con
= 12896
= 1230
37648 : 4 = ?
9
1
6
4
4
0
9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.
4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0.
1
0
1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.
8
0
2
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0
37648 : 4 = 9412
Muốn chia số có năm chữ số cho số có một chữ số ta thực hiện như sau:
- Bước 1: Đặt tính.
- Bước 2: Tính.
Thực hiện lần lượt từ trái sang phải theo 3 bước tính nhẩm là: chia, nhân, trừ. Mỗi lần chia được một chữ số ở thương (từ hàng cao đến hàng thấp).
Bài 1: Tính:
84848 4 24693 3 23436 3
04 21212 06 8231 24 7812
08 09 03
04 03 06
08 0 0
0
Thực hành
Bài 2: Một cửa hàng có 36 550 kg xi măng, đã bán
số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
Tóm tắt:
Giải:
Số xi măng đã bán:
36 550 : 5 = 7310 (kg)
Số xi măng còn lại:
36 550 – 7310 = 29 240 (kg)
Đáp số: 29 240 kg
Tóm tắt:
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 69218 – 26736 : 3 b) (35281 + 51645) : 2
30507 + 27876 : 3 (45405 – 8221) : 4
69218 – 26736 : 3 30507 + 27876 : 3
= 69218 – 8912 = 30507 + 9292
= 60306 = 39799
b) (35281 + 51645) : 2 (45405 – 8221) : 4
= 86926 : 2 = 37184 : 4
= 43463 = 9296
Cảm ơn các thầy cô !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tâm
Dung lượng: 1.020,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)