Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hiển |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Tổ 2 Tổ 3
BÀI CŨ
BÀI CŨ
Dãy 1
Dãy 2
Ví dụ 1: 560 : 8 = ?
8
560
Lần 1: 56 chia 8 được 7, viết 7
7
7 nhân 8 bằng 56
56 trừ 56 bằng 0
0
Lần 2: Hạ 0
0
0 chia 8 được 0, viết 0
0
0 nhân 8 bằng 0
0
0 trừ 0 bằng 0
0
Vậy: 560 : 8 = 70
Ở lần chia thứ hai khi số bị chia nhỏ hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó.
Ví dụ 2: 843 : 4 = ?
Vậy 843 : 4 = 210 dư 3
0
843
4
2
4
0
3
0
0
3
1
Lần 1: 8 chia 4 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8
8 trừ 8 bằng 0
Lần 2: Hạ 4
4 chia 4 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4
4 trừ 4 bằng 0
Lần 3: Hạ 3
3 chia 4 được 0, viết 0
0 nhân 4 bằng 0
3 trừ 0 bằng 3
Ở lần chia thứ ba khi số bị chia nhỏ hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó.
Ví dụ 1: 560 : 8 = ?
8
560
Lần 1: 56 chia 8 được 7, viết 7
7
7 nhân 8 bằng 56
56 trừ 56 bằng 0
56
0
Lần 2: Hạ 0
0
0 chia 8 được 0, viết 0
0 nhân 8 bằng 0
0
0 trừ 0 bằng 0
0
0
Lần 1:
8 chia 4 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8
8 trừ 8 bằng 0
8
0
843
4
2
4
4
0
3
0
0
3
1
Lần 2: Hạ 4
4 chia 4 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4
4 trừ 4 bằng 0
Lần 3: Hạ 3
3 chia 4 được 0, viết 0
0 nhân 4 bằng 0
3 trừ 0 bằng 3
Ví dụ 2: 834 : 4 = ?
Khi thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số, Ở lần chia thứ 2 và lần chia thứ 3, nếu số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó
Bài 1:
8
560
7
0
0
0
0
56
0
843
4
2
4
0
3
0
0
3
1
8
0
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Bài 2:
Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ?
Bài giải
Thực hiện phép chia ta có:
365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày
Tóm tắt
Một năm : 365 ngày
Mỗi tuần : 7 ngày
Năm đó có : …tuần…ngày?
Lưu ý: Trong phép chia có dư:
- Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia. - Số dư lớn nhất bé hơn số chia 1 đơn vị.
Bài 3: “Ai đúng, ai sai”
Mai
Lan
Hoa
Khi thực hiện phép chia 420 : 4, ba bạn Mai, Lan, Hoa đã thực hiện như sau:
Bạn nào thực hiện đúng, bạn nào thực hiện sai?
S
S
Đ
BÀI CŨ
BÀI CŨ
Dãy 1
Dãy 2
Ví dụ 1: 560 : 8 = ?
8
560
Lần 1: 56 chia 8 được 7, viết 7
7
7 nhân 8 bằng 56
56 trừ 56 bằng 0
0
Lần 2: Hạ 0
0
0 chia 8 được 0, viết 0
0
0 nhân 8 bằng 0
0
0 trừ 0 bằng 0
0
Vậy: 560 : 8 = 70
Ở lần chia thứ hai khi số bị chia nhỏ hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó.
Ví dụ 2: 843 : 4 = ?
Vậy 843 : 4 = 210 dư 3
0
843
4
2
4
0
3
0
0
3
1
Lần 1: 8 chia 4 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8
8 trừ 8 bằng 0
Lần 2: Hạ 4
4 chia 4 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4
4 trừ 4 bằng 0
Lần 3: Hạ 3
3 chia 4 được 0, viết 0
0 nhân 4 bằng 0
3 trừ 0 bằng 3
Ở lần chia thứ ba khi số bị chia nhỏ hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó.
Ví dụ 1: 560 : 8 = ?
8
560
Lần 1: 56 chia 8 được 7, viết 7
7
7 nhân 8 bằng 56
56 trừ 56 bằng 0
56
0
Lần 2: Hạ 0
0
0 chia 8 được 0, viết 0
0 nhân 8 bằng 0
0
0 trừ 0 bằng 0
0
0
Lần 1:
8 chia 4 được 2, viết 2
2 nhân 4 bằng 8
8 trừ 8 bằng 0
8
0
843
4
2
4
4
0
3
0
0
3
1
Lần 2: Hạ 4
4 chia 4 được 1, viết 1
1 nhân 4 bằng 4
4 trừ 4 bằng 0
Lần 3: Hạ 3
3 chia 4 được 0, viết 0
0 nhân 4 bằng 0
3 trừ 0 bằng 3
Ví dụ 2: 834 : 4 = ?
Khi thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số, Ở lần chia thứ 2 và lần chia thứ 3, nếu số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó
Bài 1:
8
560
7
0
0
0
0
56
0
843
4
2
4
0
3
0
0
3
1
8
0
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Bài 2:
Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày ?
Bài giải
Thực hiện phép chia ta có:
365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày
Tóm tắt
Một năm : 365 ngày
Mỗi tuần : 7 ngày
Năm đó có : …tuần…ngày?
Lưu ý: Trong phép chia có dư:
- Số dư bao giờ cũng bé hơn số chia. - Số dư lớn nhất bé hơn số chia 1 đơn vị.
Bài 3: “Ai đúng, ai sai”
Mai
Lan
Hoa
Khi thực hiện phép chia 420 : 4, ba bạn Mai, Lan, Hoa đã thực hiện như sau:
Bạn nào thực hiện đúng, bạn nào thực hiện sai?
S
S
Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hiển
Dung lượng: 613,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)