Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
Chia sẻ bởi Bùi Thị Nhi |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Quý thầy cô giáo đã về dự giờ thăm lớp!
nhiệt liệt chào mừng
Toán:
B
Đặt tính rồi tính:
3
Khởi động:
2302 x 3
1514 x 4
1324 x 2
1324
2
x
2648
2302
3
x
6906
1514
4
x
6056
1
2
3
4
5
Toán:
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
a) 6369 : 3 = ?
6369
3
6
* 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
* Hạ 3;
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
* Hạ 6;
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
* 12 chia 4 được 3, viết 3.
3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
* Hạ 7;
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
2
0
3
2
0
0
6
1
3
9
6369 : 3 =
2123
b) 1276 : 4 = ?
1276
4
319
3 chia 3 được 1, viết 1.
6 chia 3 được 2, viết 2.
3
3
7 chia 4 được 1, viết 1.
6
7
0
0
1276 : 4 =
9
1
0
* Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0
12
Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9.
9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0.
2
3
5
1
4
Thực hành:
Bài 1: Tính:
5
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
6369 3
2123
0
9
3
0
0
0
6
1276 4
0
0
36
7
319
4
2
0
6
0
8
4
3
0
0
2
1
3
1
3
1
6
2
3
0
0
0
9
0
28
9
7
4
6
0
1
0
2
B
2
3
5
1
4
Thực hành:
Bài 2: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?
Tóm tắt:
Bài giải:
Mỗi thùng có số gói bánh là:
1648 : 4 = 412 (gói)
Đáp số: 412 gói bánh
6
5
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
6369 3
2123
0
9
3
0
0
0
6
1276 4
0
0
36
7
319
1648 gói
? gói bánh
2
3
5
1
4
Thực hành:
5
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
6369 3
2123
0
9
3
0
0
0
6
1276 4
0
0
36
7
319
Bài 3: Tìm x:
a) X x 2 = 1846 b) 3 x X = 1578
X
X
X
X
=
1846 :
=
2
923
=
1578 :
3
=
524
2
3
5
1
4
kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khỏe !
Chúc các em học sinh chăm ngoan - học giỏi
8
2
3
5
1
4
nhiệt liệt chào mừng
Toán:
B
Đặt tính rồi tính:
3
Khởi động:
2302 x 3
1514 x 4
1324 x 2
1324
2
x
2648
2302
3
x
6906
1514
4
x
6056
1
2
3
4
5
Toán:
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
a) 6369 : 3 = ?
6369
3
6
* 6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
* Hạ 3;
1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0.
* Hạ 6;
2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
* 12 chia 4 được 3, viết 3.
3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
* Hạ 7;
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
2
0
3
2
0
0
6
1
3
9
6369 : 3 =
2123
b) 1276 : 4 = ?
1276
4
319
3 chia 3 được 1, viết 1.
6 chia 3 được 2, viết 2.
3
3
7 chia 4 được 1, viết 1.
6
7
0
0
1276 : 4 =
9
1
0
* Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0
12
Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9.
9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0.
2
3
5
1
4
Thực hành:
Bài 1: Tính:
5
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
6369 3
2123
0
9
3
0
0
0
6
1276 4
0
0
36
7
319
4
2
0
6
0
8
4
3
0
0
2
1
3
1
3
1
6
2
3
0
0
0
9
0
28
9
7
4
6
0
1
0
2
B
2
3
5
1
4
Thực hành:
Bài 2: Có 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?
Tóm tắt:
Bài giải:
Mỗi thùng có số gói bánh là:
1648 : 4 = 412 (gói)
Đáp số: 412 gói bánh
6
5
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
6369 3
2123
0
9
3
0
0
0
6
1276 4
0
0
36
7
319
1648 gói
? gói bánh
2
3
5
1
4
Thực hành:
5
Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
6369 3
2123
0
9
3
0
0
0
6
1276 4
0
0
36
7
319
Bài 3: Tìm x:
a) X x 2 = 1846 b) 3 x X = 1578
X
X
X
X
=
1846 :
=
2
923
=
1578 :
3
=
524
2
3
5
1
4
kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khỏe !
Chúc các em học sinh chăm ngoan - học giỏi
8
2
3
5
1
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Nhi
Dung lượng: 1,12MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)