Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Hảo |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
Toán
Chia Số Có Ba Chữ Số Cho Số Có Một Chữ Số
648:3=?
648:3=216
6 chia 3 ñöôïc 2,vieát 2.
2 nhân 3 được 6;6 trừ 6 bằng 0.
Hạ 4;4 chia 3 được 1,viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
Hạ 8, được 18;18 chia 3 được 6,viết 6.
6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
236:5=?
236:5= 47 (dư 1)
23 chia 5 được 4, viết 4.
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3.
Hạ 6, được 36; 36 chia 5 được 7, viết 7.
7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1.
1. Tính
a. 872:4= 375:5= 390:6= 905:5=
b. 457:4= 578:3= 489:5= 230:6=
a. 872:4=218 375:5=75 390:6=65 905:5=181
b. 457:4=114(dư 1) 578:3=192(dư 2)
489:5=97(dư 4) 230:6=38(dư 2)
2. Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
Giải
Số hàng có tất cả là
243:9=26(hàng)
Đáp số:26 hàng
3. Viết (theo mẫu)
Bài Học Đến Đây Là Kết Thúc
Toán
Chia Số Có Ba Chữ Số Cho Số Có Một Chữ Số
648:3=?
648:3=216
6 chia 3 ñöôïc 2,vieát 2.
2 nhân 3 được 6;6 trừ 6 bằng 0.
Hạ 4;4 chia 3 được 1,viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
Hạ 8, được 18;18 chia 3 được 6,viết 6.
6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
236:5=?
236:5= 47 (dư 1)
23 chia 5 được 4, viết 4.
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3.
Hạ 6, được 36; 36 chia 5 được 7, viết 7.
7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1.
1. Tính
a. 872:4= 375:5= 390:6= 905:5=
b. 457:4= 578:3= 489:5= 230:6=
a. 872:4=218 375:5=75 390:6=65 905:5=181
b. 457:4=114(dư 1) 578:3=192(dư 2)
489:5=97(dư 4) 230:6=38(dư 2)
2. Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
Giải
Số hàng có tất cả là
243:9=26(hàng)
Đáp số:26 hàng
3. Viết (theo mẫu)
Bài Học Đến Đây Là Kết Thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Hảo
Dung lượng: 154,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)