Chỉ số dưới 5 tuổi

Chia sẻ bởi Phan Thị Hường | Ngày 05/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: chỉ số dưới 5 tuổi thuộc Lớp 4 tuổi

Nội dung tài liệu:



Phụ lục 1
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRỂ 6 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:………………………………………………………………………
Ngày sinh:………………………………………………………………………….
Học sinh lớp:……………Trường mầm non ………………………………………

TT
Các chỉ số
Đạt
Chưa đạt

1
Cân nặng: Trẻ trai : 6.4 – 9.8 kg; Trẻ gái: 5.7 – 9.3 kg



2
Chiều dài: Trẻ trai: 63.3 -71.9 cm; Trẻ gái: 61.2 -70.3 cm



3
Tự lẫy, lật.



4
Cầm nắm, túm đồ vật, bằng cả 2 tay.



5
Nhìn theo người, vật chuyển động.



6
Nghe và phản ứng với âm thanh (quay đầu, hướng về phía có âm thanh)



7
Phát ra các âm bập, bẹ (a,a...) khi được hỏi chuyện.



8
Thích hóng chuyện.



9
Biểu lộ cảm xúc (cười) với khuôn mặt, giọng nói, cử chỉ của người quen thuộc.










………..,ngày tháng năm 20…
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

Phụ lục 1

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRỂ 12 THÁNG TUỔI

Họ và tên trẻ:………………………………………………………………………
Ngày sinh:………………………………………………………………………….
Học sinh lớp:……………Trường mầm non ………………………………………

TT
Các chỉ số
Đạt
Chưa đạt

1
Cân nặng: Trẻ trai: 7.7 – 12 kg ; Trẻ gaí : 7.0 – 11.5 kg



2
Chiều dài: Trẻ trai: 71.1 – 80.5 cm; Trẻ gái: 68.9 -79.2 cm



3
Tự ngồi lên, nằm xuống.



4
Tự bám vịn vào đồ vật đứng lên và đi men.



5
Cầm, nắm, lắc đồ chơi chuyển từ tay này sang tay kia.



6
Bắt chước cử chỉ, hành động đơn giản của người thân ( Vẫy tay, chào, tạm biệt).



7
Hiểu một số từ đơn giản, gần gũi.



8
Hiểu câu hỏi : “...đâu ? (Tay đâu?, chân đâu? ..), chỉ được một số bộ phận cơ thể khi được hỏi.



9
Phát ra các âm bập bẹ ( măm măm, ba ba...).









………..,ngày tháng năm 20…
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ


Phụ lục 1
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRỂ 18 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:………………………………………………………………………
Ngày sinh:………………………………………………………………………….
Học sinh lớp:……………Trường mầm non ………………………………………

TT
Các chỉ số
Đạt
Chưa đạt

1
 Cân nặng: Trẻ trai : 8.8 – 13.7 kg ; Trẻ gaí : 8.1 – 13.2 kg



2
 Chiều dài: Trẻ trai: 76.9 – 87.7 cm; Trẻ gái: 74.9 -86.5 cm



3
 Đi vững.



4
Thực hiện các cử động bàn tay: Cầm, gõ, bóp, đập...đồ vật.



5
Xếp tháp lồng hộp, xếp chồng 3-4 hình khối.



6
Chỉ vào hoặc nói được tên một vài bộ phận cơ thể, đồ dùng, đồ chơi, quả và con vật quen thuộc khi được hỏi.



7
 Nói câu một từ thể hiện ý muốn ( ví dụ: “ Bế” – Khi muốn bế, Uống – Khi muốn uống nước, măm – khi muốn ăn).



8
Nhận ra hình ảnh bản thân trong gương khi được hỏi.



9
Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn (Vẫy tay chào....).



10
Thích nghe hát và vận động theo nhạc.








 ………..,ngày tháng năm 20…
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
Phụ lục 1

PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA TRỂ 24 THÁNG TUỔI
Họ và tên trẻ:………………………………………………………………………
Ngày sinh:………………………………………………………………………….
Học sinh lớp:……………Trường mầm non ………………………………………

TT
Các chỉ số
Đạt
Chưa đạt

1
Cân nặng: TrÎ trai: 9.7 – 15,3 kg; TrÎ g¸i: 9.1 – 14,8kg



2
Chiều cao: Trẻ trai: 81.7 – 93.9cm;Trẻ gái: 80. – 92.9 cm



3
Biết lăn / bắt bóng với người khác



4
Xếp tháp lồng hộp, xếp chồng 4-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Hường
Dung lượng: 177,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)