Chẩn KT-KN 6 (HĐBM thống nhất)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Bình |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: chẩn KT-KN 6 (HĐBM thống nhất) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
VẬT LÍ KHỐI 6
KIỂM TRA 15 PHÚT - TIẾT 5 - HỌC KÌ I
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng.
2. Biết đơn vị đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng thường dùng trong thực tế.
3. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật đó.
7. Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 3 điểm, hiểu 2 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 2 điểm, hiểu 1 điểm, vận dụng 2 điểm.
KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 9 - HỌC KÌ I
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích của chất lỏng bằng bình chia độ.
5. Đo được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật đó.
7.Nêu được dụng cụ đo khối lượng và đơn vị khối lượng thường dùng trong thực tế.
8. Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
9. Biết cho ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
11. Biết được trọng lực là là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. Xác định được phương và chiều của trọng lực.
12. Biết được đơn vị của lưc.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 3 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 1 điểm, thông hiểu 2 điểm.
Câu 3: Mức độ thông hiểu 1 điểm, vận dụng 2 điểm.
Câu 4: Mức độ vận dụng 1 điểm.
KIỂM TRA HỌC KÌ I - TIẾT 18
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích của chất lỏng bằng bình chia độ.
5. Đo được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật đó.
7.Nêu được dụng cụ đo khối lượng và đơn vị khối lượng thường dùng trong thực
8. Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
9. Biết cho ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
11. Biết được trọng lực là là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. Xác định được phương và chiều của trọng lực.
12. Biết được đơn vị của lưc.
13. Nhận biết được lực đàn hồi. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
14. Đo được lực bằng lực kế.
15. Biết được công thức tính trọng lượng.
16. Biết định nghĩa trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo của hai đại lượng này.
17. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một số chất. Biết cách tra bảng khối lượng riêng của một số chất.
18. Vận dụng được các công thức , và để giải các bài tập đơn giản.
19. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật các vật dụng và thiết bị thông thường.
20. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc lực đẩy và đổi hướng của lực.
21. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những
KIỂM TRA 15 PHÚT - TIẾT 5 - HỌC KÌ I
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng.
2. Biết đơn vị đo độ dài, đo thể tích, đo khối lượng thường dùng trong thực tế.
3. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
5. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật đó.
7. Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 3 điểm, hiểu 2 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 2 điểm, hiểu 1 điểm, vận dụng 2 điểm.
KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 9 - HỌC KÌ I
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích của chất lỏng bằng bình chia độ.
5. Đo được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật đó.
7.Nêu được dụng cụ đo khối lượng và đơn vị khối lượng thường dùng trong thực tế.
8. Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
9. Biết cho ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
11. Biết được trọng lực là là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. Xác định được phương và chiều của trọng lực.
12. Biết được đơn vị của lưc.
B/ ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Mức độ nhận biết 3 điểm.
Câu 2: Mức độ nhận biết 1 điểm, thông hiểu 2 điểm.
Câu 3: Mức độ thông hiểu 1 điểm, vận dụng 2 điểm.
Câu 4: Mức độ vận dụng 1 điểm.
KIỂM TRA HỌC KÌ I - TIẾT 18
A/ NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
2. Xác định được GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
3. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
4. Đo được thể tích của chất lỏng bằng bình chia độ.
5. Đo được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
6. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật đó.
7.Nêu được dụng cụ đo khối lượng và đơn vị khối lượng thường dùng trong thực
8. Đo được khối lượng của một vật bằng cân.
9. Biết cho ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
10. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
11. Biết được trọng lực là là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng. Xác định được phương và chiều của trọng lực.
12. Biết được đơn vị của lưc.
13. Nhận biết được lực đàn hồi. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
14. Đo được lực bằng lực kế.
15. Biết được công thức tính trọng lượng.
16. Biết định nghĩa trọng lượng riêng và khối lượng riêng. Viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo của hai đại lượng này.
17. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một số chất. Biết cách tra bảng khối lượng riêng của một số chất.
18. Vận dụng được các công thức , và để giải các bài tập đơn giản.
19. Nêu được các máy cơ đơn giản có trong vật các vật dụng và thiết bị thông thường.
20. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc lực đẩy và đổi hướng của lực.
21. Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Bình
Dung lượng: 10,70KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)