Câu hỏi trắc nghiệm toán 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy Vang |
Ngày 14/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm toán 10 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN
1. Điều kiện của phương trình là:
2: Cho tam thức . Tam thức cùng dấu với hệ số a trên:
3: Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
4. Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3,2) và B(1,4) là:
A.(4,2) B (2,-1) C (-1,2) D (1,2)
5. Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a,0) và B(0,b) là:
A.(b,a) B (-b,a) C (b,-a) D (a,b)
6. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox
A.(1,0) B (0,1) C (-1,0) D (1,1)
7. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy
A.(1,0) B (0,1) C (-1,0) D (1,1)
8. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn
A. B.
C. C.
9. Cho dãy số liệu thống kê: 3;5;8;4;9;7;6;2;8;7;10
Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê trên là
A. 2 B. 2,3 C. 2,4 D. 3
(làm tròn đến hàng phần chục)
10. Phương sai của các số liệu thống kê trên là
A. 3 B. 1,73 C. 6 D. 1,3
(làm tròn đến hàng phần chục)
11. Điểm thi của 10 học sinh được ghi lại như sau: 6; 5; 7; 4; 8; 9; 3; 6; 7; 5
Điểm trung bình của 10 học sinh đó là:
A. 5 B. 7 C. 6,5 D. 6
12. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A.
B.
C.
D.
Đ.A B.
13. Phương trình
A. Phương trình của đường tròn. B. Không là phương trình của đường tròn
14. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đo của cung tròn tỉ lệ với độ dài của cung đó.
B. Số đo của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó.
C. Độ dài của cung tròn tỉ lệ với bán kính của.
D.Độ dài của cung tròn tỉ lệ với bán kính của.
15. Tại thời điểm đang xét, kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Lúc đó sđ(OG,OP) là:
A. B. - ; C. + k2, D. - + k2
16. Tại thời điểm đang xét, kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim giờ và kim phút gặp nhau lần đầu tiên thì số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được là
A. B. - ; C. + k2, D. - + k2
17. Tại thời điểm đang xét, kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim giờ và kim phút gặp nhau lần đầu tiên thì số đo góc lượng giác mà kim phút quét được là
A. B. - ; C. + k2, D. - + k2
18. Cho sđ(Ou, Ov) = 250 + k3600(kZ). . Với giá trị nào của k thì sđ(Ou, Ov) = - 10550
A. k = -1; B. k = -2, C. k = -3 D. k = -4
19. Cho sđ(Ou, Ov) = - + k2,(kZ). Với giá trị nào của k thì sđ(Ou, Ov) = 6900
A. k = 1; B. k = 2, C. k = 3 D. k = 4
20. Cho sđ(Ou, Ov) = 120 + k3600(kZ). . Với giá trị nào của k thì sđ(Ou, Ov) =
A. k = 1; B. k = 2, C. k = 3 D. k = 4
21. Đường (E) có tiêu cự bằng
A. 2, B. 9, C. 2, D. 4
22. Đường (E) có tiêu cự bằng
A. 6, B.18, C. 3, D. 9
23.
1. Điều kiện của phương trình là:
2: Cho tam thức . Tam thức cùng dấu với hệ số a trên:
3: Hệ bất phương trình có tập nghiệm là:
4. Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3,2) và B(1,4) là:
A.(4,2) B (2,-1) C (-1,2) D (1,2)
5. Tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a,0) và B(0,b) là:
A.(b,a) B (-b,a) C (b,-a) D (a,b)
6. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox
A.(1,0) B (0,1) C (-1,0) D (1,1)
7. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy
A.(1,0) B (0,1) C (-1,0) D (1,1)
8. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn
A. B.
C. C.
9. Cho dãy số liệu thống kê: 3;5;8;4;9;7;6;2;8;7;10
Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê trên là
A. 2 B. 2,3 C. 2,4 D. 3
(làm tròn đến hàng phần chục)
10. Phương sai của các số liệu thống kê trên là
A. 3 B. 1,73 C. 6 D. 1,3
(làm tròn đến hàng phần chục)
11. Điểm thi của 10 học sinh được ghi lại như sau: 6; 5; 7; 4; 8; 9; 3; 6; 7; 5
Điểm trung bình của 10 học sinh đó là:
A. 5 B. 7 C. 6,5 D. 6
12. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A.
B.
C.
D.
Đ.A B.
13. Phương trình
A. Phương trình của đường tròn. B. Không là phương trình của đường tròn
14. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số đo của cung tròn tỉ lệ với độ dài của cung đó.
B. Số đo của cung tròn tỉ lệ với bán kính của nó.
C. Độ dài của cung tròn tỉ lệ với bán kính của.
D.Độ dài của cung tròn tỉ lệ với bán kính của.
15. Tại thời điểm đang xét, kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Lúc đó sđ(OG,OP) là:
A. B. - ; C. + k2, D. - + k2
16. Tại thời điểm đang xét, kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim giờ và kim phút gặp nhau lần đầu tiên thì số đo góc lượng giác mà kim giờ quét được là
A. B. - ; C. + k2, D. - + k2
17. Tại thời điểm đang xét, kim giờ OG chỉ số 3, kim phút OP chỉ số 12. Đến khi kim giờ và kim phút gặp nhau lần đầu tiên thì số đo góc lượng giác mà kim phút quét được là
A. B. - ; C. + k2, D. - + k2
18. Cho sđ(Ou, Ov) = 250 + k3600(kZ). . Với giá trị nào của k thì sđ(Ou, Ov) = - 10550
A. k = -1; B. k = -2, C. k = -3 D. k = -4
19. Cho sđ(Ou, Ov) = - + k2,(kZ). Với giá trị nào của k thì sđ(Ou, Ov) = 6900
A. k = 1; B. k = 2, C. k = 3 D. k = 4
20. Cho sđ(Ou, Ov) = 120 + k3600(kZ). . Với giá trị nào của k thì sđ(Ou, Ov) =
A. k = 1; B. k = 2, C. k = 3 D. k = 4
21. Đường (E) có tiêu cự bằng
A. 2, B. 9, C. 2, D. 4
22. Đường (E) có tiêu cự bằng
A. 6, B.18, C. 3, D. 9
23.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy Vang
Dung lượng: 203,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)