Câu hỏi trắc nghiệm sinh học
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thanh Tâm |
Ngày 04/05/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm sinh học thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi trắc nghiệm
Môn : Sinh học
Ch¬nh I : Sinh häc vµ m«i trêng
Câu 2 : Sinh vật có những mặt thích nghi nào sau đây đối với điều kiện sống của môI trường:
a, Hình thái b, Cấu tạo
b,Hoạt động sống d, Cả a, b, c
Câu 1: Mối quan hệ nào sau đây được đề cập khi nghiên cứu
về sinh vật và môi trường( chọn phương án đúng nhất)
a, Mối quan hệ về các sinh vật với nhau.
b, Mối quan hệ giữa các nhân tố vô sinh với nhau.
c, Mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với nhân tố của môi trường.
d, Cả và b
Câu 3 : Những kiến thức nào về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây( chọn phương án đúng nhất)
A, Nâng cao năng suất cây trồng vật nuôi
B, Khai thắc hợp lí tài nguên thiên nhiên
C, CảI tạo và bảo vệ môi trường sống của con người
D, Cả a, b, c
Câu 4 : Cá chép, cá mè, cá trắm , cá voi, cá heo sống trong môi trường nào sau đây:
a, Môi trường đất b, Môi trường nước
c, Môi trường không khí d, Môi trường sinh vật
Câu 5 : Nơi sống của bọ xít , bọ ngựa, cánh cam là:
a, Trong nước b, Trong đất
c, Trên cây d, Môi trường sinh vật
C©u 6 :
Theo nghÜa ®óng nhÊt m«i trêng sèng cña sinh vËt lµ :
A, N¬i sinh vËt t×m thøc ¨n
B, N¬i sinh vËt c tró
C, N¬i sinh vËt sinh sèng
D, N¬i sinh vËt lµm tæ
Câu 7: Môi trường sống của sinh vật bao gồm
những nhân tố sinh thái nào sau đây(chọn phương án đúng nhất)
a, Các nhân tố vô sinh (khônh sống)
b, Các nhân tố hữu sinh (sống)
c, Cả a và b
d, Hoặc a hoặc b tuỳ sinh vật
Câu 8 : Các nhân tố vô sinh nào sau đây có tác động đến thực vật (chọn phương án đúng nhất)
a, ánh sáng, nhiệt độ b, Độ ẩm, không khí
b, ánh sáng , độ ẩm d, Cả a và b
Câu 9 : Các nhân tố simh thái được chia thành nhóm nào sau đây: (chọn phương án đúng nhất)
a, Nhóm nhân tố vô sinh
b, NHóm nhân tố hữu sinh
c, Nhóm nhân tố vô sinh và con người
d, Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh
Câu 10 : Tại sao con người lại xếp thành một nhân tố sinh
Thái đặc biệt (chọn phương án đúng nhất)
A, Vì con người có tư duy
B, Vì con người có lao động với mục đích của mình
C, Vì con người khác động vật về cấu tạohìnhtháI
D, Cả a và b
Câu 11 : Khoảng nhiệt độ nào đây được gọi là nhiệt độ chịu đựng của cá rô phi(chọn phương án đúng)
a, Từ 50c đến 300c b, Từ 300 c đến 420c
c, Từ 50c đến 420c d, Ngoài khỏng 50c đến 420c
Câu 12: Sinh vật có thể sồng ở những nơi nào đây(chọn phương án đúng nhất)
a, Nơi có nhiều ánh sáng, b Nơi có ít ánh sáng
c, Trong tối d, Hoặc a, hoặc b hoặc c tuỳ loài
Câu 13: Cây xanh sử dụng năng lượng ánh sáng để: (Chọn phương án đúng)
a, Quang hợp b, Hô hấp
c, Cả a và b d, Không phải a và b
Câu 14 : Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là ( chọn phương án đúng nhất) :
A, Cây non trong rừng cành chỉ tập trung ở phần ngọn lá cành phía dưới sớm bị rụng
B, Cây trồng bị chặt bớt các cành ở phía dưới
C, Cây non mọc thẳng không bỉụng cànhở phía dưới
D,Cây mọc thẳng không bị rụng cành ở phía dưới và có tán lá rộng
Câu 15 : Nguồn gốc sâu xa của năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của con người là từ đâu : (chọn phương án đúng)
a, Từ thực vật b, Từ động vật
c,Từ ánh sáng của mặt trời
d, Cả a và b
Câu 16 : Nhóm động vật nào sau đây khônh thuộc động vật biến nhiệt (chọn phương án đúng)
A, Cá sấu , ếch đồng, giun đất
B, Thằn lằn bóng, đuôi dài, cá chép
C, Cá voi , cá heo, mèo, chim bồ câu
D, Cả rô phi, tôm đồng , cá thu
Chương II : Hệ sinh thái
Câu 1 :Ví dụ nào là quần thể sinh vật trong các ví dụ sau:
A, Tập hợp một số cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng trong rừng mưa nhiệt đới
B, Tập hợp một số cá thể cá chép , cá rô phi , cá mè sống chung trong một ao
C, Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau
D, Rừng cây thông nhựa sống ở vùng Đông bắc Việt Nam
Câu 2 : Một số đặ chưng của quần thể được đề cập trong sinh học 9 là gì? (chọn phương án đúng nhất)
A, Tỉ lệ giới tính , thành phần của nhóm tuổi.
B, Thành phần nhóm tuổi , mật độ quần thể.
C, Mật độ quần thể, tỉ lệ giới tính .
D, Tỉ lệ giới tính , mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi
Câu 3 :Trong tự nhiên, tỉ lệ giới tính của quần thể có thể thay đổi theo(chọn phương án đúng nhất)
A, Loài
B, Các điều kiện của môI trường
C, Nhóm lứa tuổi
D, Cả a, b ,c
Câu 4 : Mật độ quần thể tăng khi nào?(chọn phương án đúng nhất)
A, Khi nguồn thức ăn tăng.
B, Khi nơI ở rộng rãI không bệnh dịch
C, Khi tỉ lệ sinh cao hưn tỉ lệ tử vong
D, Cả a, b, c
Câu 5 :Quần thể gồm những thành phần nhóm tuổi nào?(chọn phương án đúng nhất)
A, Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi trước sing sản
B, Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
C, Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi trước sinh sản
D, Nhón tuổi sinh sản , sau sinh sản vqà trước sinh sản
Câu 6 : Nhữngdạng tháp tuổi nàođể biểu diễn thàmh phần nhóm tuổi trong quần thể:
A, Dạng phát triển và đạng ổn định
B, Dạng ổn định và dạng giảm sút
C, dạng giảm sút và dạng phát triển
D, Dạng phát triển , dạng giảm sút và dạng ổn định
Câu 7 :Quần thể gồm những nhóm nào sau đây (chọn phương án đúng nhất)
A, Nhóm tuổi trước sinh sản
B, Nhóm tuổi sinh sản và lao động
C, Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng học
D, Cả a, b , c
Câu 8: Tăng dân số nhanh Có thể dẫn tới những tình trạng nào sau đây ? (chọn phương án đúngn hất)
A, Thiếu chỗ ở, trường học , bệnh viện, lương thực, thực phẩm
B, Ô nhiểm môi trường chặt phả rừng
C, Tắc ngẽn giao thông kinh tế kém phát triển
D, Cả a, b, c
Câu 9 : Rừng mưa nhiệt đới là (chọn phương án đúng)
A, Một quần thể
B, Một quần xã
C, Một loài
D , Một giới
Câu 10: Quần xã có những đặc chưng nào? (chọn phương án đúng nhất)
A, Số lượng loài trong quần xã
B, Thành phần loài trong quần xã
C, Số lượng cá thể của từng loài trong quẫn xã
D, Cả a, b
Câu 11 : Các chỉ số phản ánh đặc chưng của quần xã vế số lượng các loài
Trong quần xã là(chọn phương án đúng nhất)
A, độ đa dạng, độ nhiều
B, Độ đa dạng độ thường gặp
C, Độ thường gặp , độ nhiều
D, Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều
Câu 12: Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu đặc chưng của quần xã(chọn phương án đúng)
A, Tỉ lệ giới tính
B, Thành phần nhóm tuổi
C, Kinh tế xã hội
D, Số lượng loài trong quần xã
Câu 13 : Hiện tượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng nào sau đây( chọn phượng án đúng)
A, Hiện tượng khống chế sinh học
B, Hiện tượng cạnh tranh giữa các loài
C, Hiện tượng hỗ trợ giữa các loài
D, Hiện tượng họ sinh giữa các loài
Câu 14: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây? (Chọn phương án đúng)
A, Động vật ăn thực vật
B, Động vật ăn thịt bậc 1
C, Động vật ăn thịt bậc 2
D, Cả a, b, c
Câu 15: Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị các quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật trong hệ sinh thái ( Chọn phương án đúng nhất)
A, Quan hệ dinh dưỡng
B, Quan hệ giữa các thực vật với động vật ăn thực vật
C, Quan hệ giữa thực vật ăn thực vật bậc 1 với động vật ăn thực vật bậc 2
D, Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
Câu 16: Sinh vật nào sau đây thường là mắt xích cuối cùng của chuỗi thức ăn
( Chọn phương án đúng)
A, Vi sinh vật phân giải
B, Động vật ăn thực vật
C, Động vật ăn thịt
D, Cả b, c
Môn : Sinh học
Ch¬nh I : Sinh häc vµ m«i trêng
Câu 2 : Sinh vật có những mặt thích nghi nào sau đây đối với điều kiện sống của môI trường:
a, Hình thái b, Cấu tạo
b,Hoạt động sống d, Cả a, b, c
Câu 1: Mối quan hệ nào sau đây được đề cập khi nghiên cứu
về sinh vật và môi trường( chọn phương án đúng nhất)
a, Mối quan hệ về các sinh vật với nhau.
b, Mối quan hệ giữa các nhân tố vô sinh với nhau.
c, Mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và với nhân tố của môi trường.
d, Cả và b
Câu 3 : Những kiến thức nào về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây( chọn phương án đúng nhất)
A, Nâng cao năng suất cây trồng vật nuôi
B, Khai thắc hợp lí tài nguên thiên nhiên
C, CảI tạo và bảo vệ môi trường sống của con người
D, Cả a, b, c
Câu 4 : Cá chép, cá mè, cá trắm , cá voi, cá heo sống trong môi trường nào sau đây:
a, Môi trường đất b, Môi trường nước
c, Môi trường không khí d, Môi trường sinh vật
Câu 5 : Nơi sống của bọ xít , bọ ngựa, cánh cam là:
a, Trong nước b, Trong đất
c, Trên cây d, Môi trường sinh vật
C©u 6 :
Theo nghÜa ®óng nhÊt m«i trêng sèng cña sinh vËt lµ :
A, N¬i sinh vËt t×m thøc ¨n
B, N¬i sinh vËt c tró
C, N¬i sinh vËt sinh sèng
D, N¬i sinh vËt lµm tæ
Câu 7: Môi trường sống của sinh vật bao gồm
những nhân tố sinh thái nào sau đây(chọn phương án đúng nhất)
a, Các nhân tố vô sinh (khônh sống)
b, Các nhân tố hữu sinh (sống)
c, Cả a và b
d, Hoặc a hoặc b tuỳ sinh vật
Câu 8 : Các nhân tố vô sinh nào sau đây có tác động đến thực vật (chọn phương án đúng nhất)
a, ánh sáng, nhiệt độ b, Độ ẩm, không khí
b, ánh sáng , độ ẩm d, Cả a và b
Câu 9 : Các nhân tố simh thái được chia thành nhóm nào sau đây: (chọn phương án đúng nhất)
a, Nhóm nhân tố vô sinh
b, NHóm nhân tố hữu sinh
c, Nhóm nhân tố vô sinh và con người
d, Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh
Câu 10 : Tại sao con người lại xếp thành một nhân tố sinh
Thái đặc biệt (chọn phương án đúng nhất)
A, Vì con người có tư duy
B, Vì con người có lao động với mục đích của mình
C, Vì con người khác động vật về cấu tạohìnhtháI
D, Cả a và b
Câu 11 : Khoảng nhiệt độ nào đây được gọi là nhiệt độ chịu đựng của cá rô phi(chọn phương án đúng)
a, Từ 50c đến 300c b, Từ 300 c đến 420c
c, Từ 50c đến 420c d, Ngoài khỏng 50c đến 420c
Câu 12: Sinh vật có thể sồng ở những nơi nào đây(chọn phương án đúng nhất)
a, Nơi có nhiều ánh sáng, b Nơi có ít ánh sáng
c, Trong tối d, Hoặc a, hoặc b hoặc c tuỳ loài
Câu 13: Cây xanh sử dụng năng lượng ánh sáng để: (Chọn phương án đúng)
a, Quang hợp b, Hô hấp
c, Cả a và b d, Không phải a và b
Câu 14 : Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là ( chọn phương án đúng nhất) :
A, Cây non trong rừng cành chỉ tập trung ở phần ngọn lá cành phía dưới sớm bị rụng
B, Cây trồng bị chặt bớt các cành ở phía dưới
C, Cây non mọc thẳng không bỉụng cànhở phía dưới
D,Cây mọc thẳng không bị rụng cành ở phía dưới và có tán lá rộng
Câu 15 : Nguồn gốc sâu xa của năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của con người là từ đâu : (chọn phương án đúng)
a, Từ thực vật b, Từ động vật
c,Từ ánh sáng của mặt trời
d, Cả a và b
Câu 16 : Nhóm động vật nào sau đây khônh thuộc động vật biến nhiệt (chọn phương án đúng)
A, Cá sấu , ếch đồng, giun đất
B, Thằn lằn bóng, đuôi dài, cá chép
C, Cá voi , cá heo, mèo, chim bồ câu
D, Cả rô phi, tôm đồng , cá thu
Chương II : Hệ sinh thái
Câu 1 :Ví dụ nào là quần thể sinh vật trong các ví dụ sau:
A, Tập hợp một số cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng trong rừng mưa nhiệt đới
B, Tập hợp một số cá thể cá chép , cá rô phi , cá mè sống chung trong một ao
C, Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau
D, Rừng cây thông nhựa sống ở vùng Đông bắc Việt Nam
Câu 2 : Một số đặ chưng của quần thể được đề cập trong sinh học 9 là gì? (chọn phương án đúng nhất)
A, Tỉ lệ giới tính , thành phần của nhóm tuổi.
B, Thành phần nhóm tuổi , mật độ quần thể.
C, Mật độ quần thể, tỉ lệ giới tính .
D, Tỉ lệ giới tính , mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi
Câu 3 :Trong tự nhiên, tỉ lệ giới tính của quần thể có thể thay đổi theo(chọn phương án đúng nhất)
A, Loài
B, Các điều kiện của môI trường
C, Nhóm lứa tuổi
D, Cả a, b ,c
Câu 4 : Mật độ quần thể tăng khi nào?(chọn phương án đúng nhất)
A, Khi nguồn thức ăn tăng.
B, Khi nơI ở rộng rãI không bệnh dịch
C, Khi tỉ lệ sinh cao hưn tỉ lệ tử vong
D, Cả a, b, c
Câu 5 :Quần thể gồm những thành phần nhóm tuổi nào?(chọn phương án đúng nhất)
A, Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi trước sing sản
B, Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
C, Nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi trước sinh sản
D, Nhón tuổi sinh sản , sau sinh sản vqà trước sinh sản
Câu 6 : Nhữngdạng tháp tuổi nàođể biểu diễn thàmh phần nhóm tuổi trong quần thể:
A, Dạng phát triển và đạng ổn định
B, Dạng ổn định và dạng giảm sút
C, dạng giảm sút và dạng phát triển
D, Dạng phát triển , dạng giảm sút và dạng ổn định
Câu 7 :Quần thể gồm những nhóm nào sau đây (chọn phương án đúng nhất)
A, Nhóm tuổi trước sinh sản
B, Nhóm tuổi sinh sản và lao động
C, Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng học
D, Cả a, b , c
Câu 8: Tăng dân số nhanh Có thể dẫn tới những tình trạng nào sau đây ? (chọn phương án đúngn hất)
A, Thiếu chỗ ở, trường học , bệnh viện, lương thực, thực phẩm
B, Ô nhiểm môi trường chặt phả rừng
C, Tắc ngẽn giao thông kinh tế kém phát triển
D, Cả a, b, c
Câu 9 : Rừng mưa nhiệt đới là (chọn phương án đúng)
A, Một quần thể
B, Một quần xã
C, Một loài
D , Một giới
Câu 10: Quần xã có những đặc chưng nào? (chọn phương án đúng nhất)
A, Số lượng loài trong quần xã
B, Thành phần loài trong quần xã
C, Số lượng cá thể của từng loài trong quẫn xã
D, Cả a, b
Câu 11 : Các chỉ số phản ánh đặc chưng của quần xã vế số lượng các loài
Trong quần xã là(chọn phương án đúng nhất)
A, độ đa dạng, độ nhiều
B, Độ đa dạng độ thường gặp
C, Độ thường gặp , độ nhiều
D, Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều
Câu 12: Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu đặc chưng của quần xã(chọn phương án đúng)
A, Tỉ lệ giới tính
B, Thành phần nhóm tuổi
C, Kinh tế xã hội
D, Số lượng loài trong quần xã
Câu 13 : Hiện tượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng nào sau đây( chọn phượng án đúng)
A, Hiện tượng khống chế sinh học
B, Hiện tượng cạnh tranh giữa các loài
C, Hiện tượng hỗ trợ giữa các loài
D, Hiện tượng họ sinh giữa các loài
Câu 14: Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây? (Chọn phương án đúng)
A, Động vật ăn thực vật
B, Động vật ăn thịt bậc 1
C, Động vật ăn thịt bậc 2
D, Cả a, b, c
Câu 15: Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị các quan hệ nào sau đây giữa các loài sinh vật trong hệ sinh thái ( Chọn phương án đúng nhất)
A, Quan hệ dinh dưỡng
B, Quan hệ giữa các thực vật với động vật ăn thực vật
C, Quan hệ giữa thực vật ăn thực vật bậc 1 với động vật ăn thực vật bậc 2
D, Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
Câu 16: Sinh vật nào sau đây thường là mắt xích cuối cùng của chuỗi thức ăn
( Chọn phương án đúng)
A, Vi sinh vật phân giải
B, Động vật ăn thực vật
C, Động vật ăn thịt
D, Cả b, c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)