Câu hỏi trắc nghiệm 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy Vang | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm 10 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

103. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng:
A. sin 00 = 1; B. sin 00 = 0; (+) C. sin 00 = ; D. sin 00 = -1
104. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng:
A. sin 300 = 1; B. sin 300 = ; (+) C. sin 300 = -; D. sin 300 = -1
105. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng:
A. sin 600 = -1; B. sin 600 = ; (+) C. sin 600 = - ; D. sin 600 = -1
106. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng:
A. sin 900 = ; B. sin 900 = 1; (+) C. sin 900 = -; D. sin 900 = -1 107. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng:
A. cos 900 = ; B. cos 900 = 0; (+) C. cos 900 = -; D. cos 900 = -1
108. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng:
A. cos 600 = ; B. cos 600 = ; (+) C. cos 600 = -; D. cos 600 = -1
109. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng:
A. cos 450 = ; B. cos 450 = ; (+) C. cos 450 = -; D. cos 450 = 1
110. Giá trị lượng giác của góc  là:
A. Sin và cos ; B. Tan và cot
C. Sin ; cos và cot D. Cả A và B (+)
111. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng:
A. . Sin = sin (1800 - ) (+) B. Cos = cos(1800 - )
C. tan = tan(1800 - ) D. Cot = cot(1800 - )
112. Góc giữa hai vectơ  và  là góc với số đo:
A. Từ 450 đến 1800 B. Từ 00 đến 1800 (+)
C. Từ 1050 đến 1800 D. Từ 950 đến 1800
113. Tích vô hướng của  và  là một số được kí hiệu bởi công thức:
A. .  B. 
C.  D.  (+)
114 Tích vô hướng của hai vectơ  cùng khác vectơ  là số dương khi
A.  ngược chiều B.  cùng phương
C.  (+) D. 
115.Tích vô hướng của hai vectơ  cùng khác vectơ  là số âm khi
A.  cùng chiều B.  cùng phương
C.  D.  (+)
116. Tích vô hướng của hai vectơ  cùng khác vectơ  là 0 khi
A.  cùng chiều B.  không cùng phương
C.  ngược chiều D.  có giá vuông góc với nhau (+)
117. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng của hai vectơ  là:
A. .  B. 
C.  (+) D. 
118. Khoảng cách giữa hai điểm khi biết tọa độ của chúng được tính bởi công thức sau:
A. .  B. (+)
C.  D. 
119. Độ dài của vectơ  khi biết tọa độ của chúng được tính bởi công thức sau:
A. .  (+) B. 
C.  D. 
120. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a; CA = b; AB = c ta có:
A. (+) B. 
C.  D. 
121. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a; CA = b; AB = c ta có:
A. (+) B. 
C.  D. 
122 . Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a; CA = b; AB = c ta có:
A. (+) B. 
C.  D. 
123 . Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a; CA = b; AB = c và R bán kính đường tròn ngoại tiếp; ta có:
A. = R; B. = 2R (+), C.= 4R D. = 0
124. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a; CA = b; AB = c và R bán kính đường tròn ngoại tiếp; ta có:
A. = R; B. = 2R (+), C.= 4R D. = 2
125. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a; CA =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy Vang
Dung lượng: 278,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)