CÂU HỎI TNKQ TOÁN 6- HKI
Chia sẻ bởi Văn Nguyên Lanh |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: CÂU HỎI TNKQ TOÁN 6- HKI thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Phép nhân: 25.27 bằng:
A. 412 B. 235 C. 212 D. 435
Câu 2: Cho a ( o, kết quả phép tính 0 : a bằng:
A. 1 B. 0
C. a D. Không tính được
Câu 3: x ( B(30) và x < 120 thì x bằng:
A. 0; 30; 60; 90; 120 B. 30; 60; 90
C. 30; 60; 90; 120 D. 0; 30; 60; 90
Câu 4: Cho tổng M = 12 + 14 + 16 + x. M chia hết cho 2 nếu:
A. x là số chẵn. B. x là số tự nhiên.
C. x là số lẻ. D. x là số tự nhiên khác không.
Câu 5: Hai điểm M và N nằm trên tia Ox và OM = 2cm, ON = 3cm thì:
A. Điểm M nằm giữa O và N B. Điểm O nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa O và M
Câu 6: Nếu AN + MN = AM thì trong 3 điểm A, M, N
A. Điểm N nằm giữa A và M B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm M nằm giữa A và N
Câu 7: Cho biết số nguyên a lớn hơn -1. Số a là:
A. Số nguyên âm hoặc là 0. B. Số nguyên dương.
C. Số nguyên âm. D. Số nguyên dương hoặc là 0.
Câu 8: Tất cả các ước của a = 5.13 là:
A. 5; 13 B. 0; 1; 5; 13 C. 1; 5; 13 D. 1; 5; 13; 65
Câu 9: Điểm M nằm giữa hai điểm B và C thì hai tia đối nhau là:
A. BM và BC B. BM và MC C. MB và MC
Câu 10: Tổng N = |-15| + (-5) bằng:
A. -20 B. 10 C. 20 D. -10
Câu 11: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 0, 1, 2, 3, 5, 7 B. 1, 2, 3, 5, 7
C. 2, 3, 5, 7 D. 3, 5, 7
Câu 12: Số a = 60.b + 15 thì:
A. Số a chia hết cho 10 B. Số a chia hết cho 15
C. Số a không chia hết cho 20 D. Số a chia hết cho 30
Câu 13: Kết quả rút gọn biểu thức (a+b-c)-(a-c) là:
A. b B. 2a + b -2c
C. b + 2c D. 2a + b
Câu 14: Hai điểm A, B nằm trên đường thẳng xy thì hai tia Ax và By là:
A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau.
C. Không là hai tia đối nhau cũng không là hai tia trùng nhau.
Câu 15: Kết quả phép tính -8-(-7) là:
A. -15 B. 15 C. 1 D. -1
Chọn đáp án đúng.
Câu 1: Phép nhân: 25.27 bằng:
A. 412 B. 235 C. 212 D. 435
Câu 2: Cho a ( o, kết quả phép tính 0 : a bằng:
A. 1 B. 0
C. a D. Không tính được
Câu 3: x ( B(30) và x < 120 thì x bằng:
A. 0; 30; 60; 90; 120 B. 30; 60; 90
C. 30; 60; 90; 120 D. 0; 30; 60; 90
Câu 4: Cho tổng M = 12 + 14 + 16 + x. M chia hết cho 2 nếu:
A. x là số chẵn. B. x là số tự nhiên.
C. x là số lẻ. D. x là số tự nhiên khác không.
Câu 5: Hai điểm M và N nằm trên tia Ox và OM = 2cm, ON = 3cm thì:
A. Điểm M nằm giữa O và N B. Điểm O nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa O và M
Câu 6: Nếu AN + MN = AM thì trong 3 điểm A, M, N
A. Điểm N nằm giữa A và M B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm M nằm giữa A và N
Câu 7: Cho biết số nguyên a lớn hơn -1. Số a là:
A. Số nguyên âm hoặc là 0. B. Số nguyên dương.
C. Số nguyên âm. D. Số nguyên dương hoặc là 0.
Câu 8: Tất cả các ước của a = 5.13 là:
A. 5; 13 B. 0; 1; 5; 13 C. 1; 5; 13 D. 1; 5; 13; 65
Câu 9: Điểm M nằm giữa hai điểm B và C thì hai tia đối nhau là:
A. BM và BC B. BM và MC C. MB và MC
Câu 10: Tổng N = |-15| + (-5) bằng:
A. -20 B. 10 C. 20 D. -10
Câu 11: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 0, 1, 2, 3, 5, 7 B. 1, 2, 3, 5, 7
C. 2, 3, 5, 7 D. 3, 5, 7
Câu 12: Số a = 60.b + 15 thì:
A. Số a chia hết cho 10 B. Số a chia hết cho 15
C. Số a không chia hết cho 20 D. Số a chia hết cho 30
Câu 13: Kết quả rút gọn biểu thức (a+b-c)-(a-c) là:
A. b B. 2a + b -2c
C. b + 2c D. 2a + b
Câu 14: Hai điểm A, B nằm trên đường thẳng xy thì hai tia Ax và By là:
A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau.
C. Không là hai tia đối nhau cũng không là hai tia trùng nhau.
Câu 15: Kết quả phép tính -8-(-7) là:
A. -15 B. 15 C. 1 D. -1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Văn Nguyên Lanh
Dung lượng: 10,74KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)